PTT:HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)

Ngày: 08-04-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130408 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)
Ngày đặt 08-04-2013
Ngày yêu cầu giao 16-04-2013
Ngày đồng ý giao 16-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC  – SC ( C ) PW6K
Chiều rộng khổ in (mm) 80.5
Chiều dài khổ in (mm) 127.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 70,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Số lô sản xuất (LSX): 01.05.2012, hạn dùng(HD): 01.05.2014–         Màu sắc như proof-         Tiếp thị duyệt mẫu-         In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02-         Số lượng không được thiếu, được +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT:HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 177mm
    -Bước in đề nghị: 131.5mm/2 sp.
    -Dài đề nghị: 2,347 + 117 = 2,464 m (18,743 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 35,000 sp+ 2% được phép giao = 35,700 sp => 17,850 bước /2 sp = 2,347 m.
    -Khấu hao 5%: 1,785 sp => 893 bước / 2sp = 117 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
    + Khổ: 177mm
    + Dài: 2,000 m
    -Tồn kho: Avery_AW0331
    + Khổ: 180 mm
    + Dài: 760 m

  7. NTNHuong nói:

    Khách hàng đặt thêm 35,000 sp
    => Tổng số lượng đơn hàng này là : 70,000 sp
    => Đã cập nhật PTT

  8. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên,sử dụng phản hồi dưới đây
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 177mm
    -Bước in đề nghị: 131.5mm/2 sp.
    -Dài đề nghị: 4,695 + 141 = 4,836 m (36,771 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 70,000 sp+ 2% được phép giao = 71,400 sp => 35,700 bước /2 sp = 4,695 m.
    -Khấu hao 3%: 2,142 sp => 1,071bước / 2sp = 141 m

  9. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
    + Khổ: 177mm
    + Dài: 5,000 m

  10. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Lintec
    + Khổ: 177mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 5
    A.Hiền ký nhận

  11. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 18/04/2013
    16h15 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40 .

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 18/04/2013
    16h30 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40/127b’/2sp _Tâm đã xem đồng ý ký mẫu màu .

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 18/04/2013
    16h40 Đức in tốc độ 50/400b’/2sp _chưa chuẩn, còn đang chỉnh mực .

  14. PVDuc nói:

    Ngay 18-04-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h——–15h30[4 lo]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:15h45
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:15h45———-16h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30

    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :131.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:127b\2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–5.000b\2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:100
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
    8. BƯỚC IN :131.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–5.000b\2sp———–36800bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  16. NTKhanh nói:

    giay in moi cuon ko du so luong 1000m de nghi cac A quan li kiem tra lai dum

  17. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 0
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nhăn+ dính mực xanh+ dính keo:10sp; hư cuối cuộn:40sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không bế.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.

  18. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI: 0
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20bn
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): le dau cuon cuoi cuon 20bn
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không bế.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.

  19. NNYen nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h50
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 38sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): le cuon cuoi cuon 38sp [Khanh in]
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không bế.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+ Đức.

  20. KimThu nói:

    Số PGH: 130613
    Ngày GH: 19/04/2013
    SL: 72.500 sp (05 cuộn).

  21. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 5,000 m
    -SL thu hồi về kho: 134m+ 10m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 4,856 m =>36,927 bước; 73,854 sp

  22. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 19/04/2013
    – Khách hàng đặt: 70.000 sp [in không bế]
    – VP cung cấp: 4.856m=>36.927 bước/131.5mm/2sp = 73.854sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 73.854sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 73.246sp/73.854sp [giao 72.500sp+Khấu hao cho KH 746sp (1,01%)= 49m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 608sp = 40m (tỉ lệ hư 0,82%)
    Trong đó:
    + Đức vỗ bài vỗ bài giấy TP 127b’/2sp = 254sp (0,34%)= 17m
    – In 5.000b’/2sp= 10.000sp
    + Khanh in 31.800b’/2sp= 63.600sp: hư 354sp (0,47%)= 23m=> in lé hư đầu cuối cuộn.
    + Yến, Mai, Tăng kiểm cuộn.

  23. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời