Ngày: | 08-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130408 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Ích Nhi 130 x 48 mm |
Ngày đặt | 08-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 17-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 17-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất.- Tiếp thị duyệt mẫu- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2
– Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%, |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, không bế.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị: 134mm/4 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 2,050 + 103 = 2,153 m (16,065 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000sp + 2% được phép giao = 61,200sp => 15,300 bước /4 sp = 2,050 m.
-Khấu hao 5%: 3,060 sp => 765bước / 4sp =103 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery_AW0331
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho:Avery_AW0331
+ Khổ:216mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 19/04/2013.
13h40, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ sáu 19/04/2013.
14h40, Đức đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ sáu 19/04/2013.
15h20, Đức ngưng máy, chụp lại bảng xanh
KIỂM KBS, thứ sáu 19/04/2013.
16h40, Tram bị sọc, ko xử lý được. Anh Tâm quyết định cho xuốnng bảng, lên in mặt hàng khác.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
09h40 Hùng [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
13h10 Khanh in tốc độ 70/3.200b’/4sp [vỗ bài giấy TP 234b’/4sp] _Tâm đã đồng ý ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
14h00 Khanh in tốc độ 70/6.500b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
14h30 Khanh in tốc độ 90/8.300b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
15h15 Khanh in tốc độ 90/13.100b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
15h50 Khanh in tốc độ 90/15.700b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 20/04/2013
16h15 Khanh in tốc độ 90/16.800b’/4sp _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:234
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000000000—————16800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h40
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 44b/4sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: 14b/4sp, giấy rách cuối cuộn + 30b/4sp, lé cuối cuộn và mối nối băng keo
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): lé cuối cuộn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy rách cuối cuộn
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130616
Ngày GH: 22/04/2013
SL: 66.000 sp (02 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,400 m
-SL thu hồi về kho: 111 m +6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,283 m=> 17,034 bước; 68,136 sp
KIỂM NGÀY: 22/04/2013
– Khách hàng đặt: 60.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 2.283m/134mm/4sp =>17.034b/4sp= 68.136sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 68.136sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 66.956sp/ 68.136sp [ giao 66.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 956sp( 0,40%) = 32m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:1.1 80sp= 40m( tỉ lệ hư 1,73%). Trong đó có:]
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 234b/4sp= 936sp= 31m( 1,37%)
-in 16.800b/4sp= 67.200sp, in lé + giấy rách cuối cuộn hư 176sp( 0,26%)
+ lé đầu cuộn cuối cuộn cắt bỏ 68sp( 0,10%)
+Hồng kiểm cuộn