Ngày: | 25-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130425 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvet K.T.E 20 ml |
Ngày đặt | 25-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 10-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 10-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 30 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanoxylin LA 20ml).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 211mm
-Bước in đề nghị: 88mm/6sp.
-Dài đề nghị: 1,540 + 77 = 1,617 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp + 5% được phép giao = 105,000 sp => 17,500 bước / 6sp = 1,540 m.
-Khấu hao 5%: 5,250 sp => 875 bước /6sp = 77 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 211mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 211mm
+ Số met: 1,980
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013.
16h00 Khanh vỗ bài giấy thường tốc độ 30.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013.
16h30 Khanh vỗ bài giấy TP tốc độ 40/200b’/6sp _ đã đã xem đồng ý màu sắc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:15h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000000———–7000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 7000bn———–>18.450b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013.
15h35, Phát bế tốc độ 120/ 6.200b/6sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013.
16h20, Phát bế tốc độ 120/ 12.500b/6sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013.
16h40, Phát bế tốc độ 120/ 15.560b/6sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013.
16h55, Phát bế tốc độ 120/ 18.485b/6sp_ Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 377 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hư: 102 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế lột mất sp + bế phạm vô sp: 275 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,980 m
-SL thu hồi về kho: 334 m +2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,644 m => 18,685 bước; 112,110 sp
ngày 7/5/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 09/05 /2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 1.644 m/88 mm/18.685b’ /6sp = 112.110sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 112.110sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 108.000sp/112.110sp [ giao 107.000sp+ TT khấu hao khách hàng 1.000sp (0,89%)= 14m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 4.110sp =60 m (tỉ lệ hư 3,66%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy tp 200b’/6sp= 1.200sp (1,07%)= 18m
– In 7.000b’/6sp= 42.000sp: hư 150sp (0,13%)= 2m=> in hư, dừng máy bị sọc mực
+ Hùng in 11.450b’/6sp= 68.700sp: hư 102sp (0,09%)= 1m => hư cuối cuộn
+ Phát bế 18.485b’/6sp= 110.910sp: hư 275sp (0,24%)= 4m=> bế lột mất sp
*Hư 2.383sp (2,12%)= 35m => thay nhãn+ nối giấy in lé+ hư đầu cuối cuộn+ chia quấn cuộn thành phẩm.
+ Phụng chia quấn cuộn thành phẩm.
+ Trường, Mai kiểm cuộn.
Số PGH: 130716
Ngày GH: 10/05/2013
SL: 107.000 sp.
PSS này đã hoàn thành