Ngày: | 26-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130426 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Kun Kon |
Tên hàng | KKN – Dragon fruit label |
Ngày đặt | 26-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 11-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 11-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 20 |
Chiều dài khổ in (mm) | 17 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành.
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán phần còn lại ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Vàng góc + Xanh nền pha _ Xanh chữ “Fave” pha + Xanh “Chiếc lá” pha + Đen.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW0147
– Khổ đề nghị:108mm
-Bước in đề nghị:50mm/10sp.
-Dài đề nghị: 500+ 25 = 525 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp=> 10,000 bước / 10sp = 500 m
-Khấu hao 5%: 5,000sp => 500 bước / 10sp = 25m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery_BW0147
+ Khổ: 128 mm
+ Dài: 709 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery_BW0147
+ Khổ: 133 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
11h00, Hùng rửa lô + vs máy
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
11h45,Hùng vs máy + dán bảng
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
13h35, Đức vỗ bài trên giấy thường tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
14h25, Đức vỗ bài[ Hiền hỗ trợ]. trên giấy tp tốc đô 50/ 285b/ 10sp
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
15h15, Đức in tốc đô 90/ 4.000b/10sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
16h00, Đức in tốc độ 110/ 8.500b/10sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
16h20, Đức in tốc độ 110/ 10.538b/10sp_ kiểm đạt, kết thúc
Ngay 8-5-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h————14h25
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h25
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:285b\10sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–10.538b\10sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 09/05/2013
09h20 Phát bế tốc độ 80/965b’/10sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 09/05/2013
09h45 Phát bế tốc độ 92/3.920b’/10sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 09/05/2013
10h35 Phát bế tốc độ 112/6.984b’/10sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 09/05/2013
11h15 Phát bế tốc độ 112/10.500b’/10sp_ kiểm đạt_kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 459 m
-SL sx thực tế: 541 m => 10,823 bước; 108,230 sp
KIỂM NGÀY: 09/05/2013
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 541m/50mm/10sp =>10.823b/10sp= 108.230sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 108.230sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 104.800sp/ 108.230sp[ giao 104.000sp+ TT kháu hao khách hàng 800sp( 0,74%)= 4m]
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT 3.430sp= 17m( tỉ lệ hư 3,17%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp 285b/10sp= 2.850sp=14m( 2,63%)
-in 10.538b/10sp= 105.380sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 10.500b/10sp= 105.000sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 325sp=2m( 0,30%)
+lé cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế hao hụt 255sp=1m( 0,24%)
Số PGH: 130717
Ngày GH: 10/05/2013
SL: 104.000 sp.