PTT:DTY – Hanflor 20ml

Ngày: 11-05-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130511 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanflor 20ml
Ngày đặt 11-05-2013
Ngày yêu cầu giao 23-05-2013
Ngày đồng ý giao 23-05-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 85
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như mẫu màu của khách-         Tiếp thị duyệt mẫu,-         Hướng quấn cuộn: dạng 02,

–         Số lượng 5,000sp/cuộn

–         Số lượng được +5%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:DTY – Hanflor 20ml

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanoxylin LA 20ml).
    1. In: Đỏ pha + Xanh dương pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 211mm
    -Bước in đề nghị:88mm/6sp.
    -Dài đề nghị: 770 + 39 = 809m (9,188 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52,500 sp => 8,750 bước / 6sp = 770 m
    -Khấu hao 5%: 2,625 sp => 438 bước /6sp = 39 m

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery – AW 0331
    + Khổ: 212 mm
    + Dài: 950 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery – AW 0331
    + Khổ: 212 mm
    + Số met: 950
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  8. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 18/05/2013
    15h40 Hùng vổ bài giấy thường in tốc độ 30.

  9. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 18/05/2013
    16h40 Hùng in tốc độ 110/2.000b’/6sp [vỗ bài giấy tp 150b’/6sp]_ Hưởng đã xem đồng ý ký mẫu màu.

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 20/05/2013
    09h50, Phát bế tốc độ 159/5.196b’/ 6sp_ kiểm đạt

  11. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:15h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 9300b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:In máy 5 màu.

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 20/05/2013
    10h25, Phát bế tốc độ 159/9.200b’/ 6sp_ kiểm đạt, kết thúc

  13. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10 h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 290/sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 8 sp
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi lem boon bế kg được 252 sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư đầu cuộn cúôi cuộn 30 sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 130803
    Ngày GH: 22/05/2013
    SL: 54.500 sp.

  15. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 950 m
    -SL thu hồi về kho: 118 m
    -SL sx thực tế: 832 m => 9,450 bước; 56,700 sp

  16. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 22 /05 /2013
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 832 m/88 mm/ 6sp=>9.450b’ /6sp = 56.700sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.700sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 55.260sp/56.700sp [ giao 54.500sp+ TT khấu hao khách hàng 760sp (1,34%)= 11m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 1.440sp =21 m (tỉ lệ hư 2,54%). Trong đó có:
    + Hùng in vỗ bài trên giấy tp hư 150b/6sp= 900sp=13m( 1,59%)
    -in 9.300b/6sp= 55.800sp, kiểm đạt ko hư
    +Phát bế 9.200b/6sp= 55.200sp, bế phạm vô sp hư 290sp( 0,51%)
    +Lé cắt bỏ đạu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn hao hụt 250sp=22m( 0,44%)
    +Mong kiểm cuộn
    + Hiến chia cuộn

  17. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời