Ngày: | 16-05-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyển Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130516 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – Nhãn lọ và dung môi pha Omegit |
Ngày đặt | 16-05-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 27-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 27-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT=45MS=54 |
Chiều dài khổ in (mm) | MT=30MS=28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 25,000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như DTIN – Omegit_decal giấy
– Tiếp thị duyệt mẫu – Chiều quấn cuộn: dạng 02, Biên 3 mm, khoảng cách nhãn 5mm – Số lượng nhãn/cuộn : 5,000sp/cuộn – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ ( loại nhỏ: https://dn2net.uk/?p=29458 ; loại lớn: https://dn2net.uk/?p=29971)
1. In: Tím pha + Xanh lá pha + Xanh dương pha.
Lưu ý:
a. Loại nhỏ: sử dụng phim bảng cũ. Link: https://dn2net.uk/?p=29458
b. Loại lớn, sử dụng phim bảng mới.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: sừ dụng decal tồn kho.
* Thông tin NVL
1.Decal:
**NHÃN NHỎ
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 80mm.
-Bước in đề nghị: 50mm/2sp.
-Dài đề nghị: 625 + 31 = 656 m (13,125 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 25,000 Bộ => 12,500 bước / 2 sp = 625m
-Khấu hao 5%: 1,250 sp => 625bước / 2sp = 31 m
** NHÃN LỚN
– Khổ đề nghị: 108mm.
-Bước in đề nghị: 59mm/3sp.
-Dài đề nghị: 492+ 25 = 517 m (8,750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 25,000 Bộ => 8,333 bước / 3 sp = 492 m
-Khấu hao 5%: 1,250 sp => 417 bước / 3sp = 25 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 9 cm (Nhãn nhỏ )
+ Dài: 800 m
+ Khổ: 108 cm (Nhãn lớn )
+ Dài: 605 m ( Chia từ khổ 221 )
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ:9 cm (Nhãn nhỏ )
+ Số met:800
+ Số cuộn: 1
+ Khổ: 108 cm (Nhãn lớn )
+ Số met: 650
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013 TT Thắng ký mẫu màu
08h10, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/170b/2sp( loại lớn)
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013 TT Thắng ký mẫu màu
09h00, Hùng in tốc độ 110/3.900b/2sp( loại lớn)_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013 TT Thắng ký mẫu màu
09h50, Hùng in tốc độ 110/8.995b’/2sp( loại lớn)_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
10h15, Hùng vỗ bài trên giấy tp 150b ( loại nhỏ)
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
10h40, Hùng in tốc độ 120/ 1.476b/2sp( loại nhỏ)_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
11h40, Hùng in tốc độ 120/ 7.368b/2sp( loại nhỏ)_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
12h20, Hùng in tốc độ 120/ 13.300b/2sp( loại nhỏ)_ kiểm đạt, kết thúc
Đính chính PSS trên:
KIỂM KBS, thứ tư 22/05/2013. TT Thắng ký mẫu màu
12h20, Khanh in tốc độ 120/ 13.300b/2sp( loại nhỏ)_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ năm 23/05/2013
11h00 Tăng bế [loại lớn] tốc độ 60/1.190b’/3sp_kiểm đạt.
– Phát bế [loại nhỏ] tốc độ 100/773b’/2sp_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 6h—-> 7h thao ban + rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:7h30———->8h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:170
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:—8995b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: in loai lon
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h20
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:10h20———->10h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:—13.300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: in loai nho
KIỂM KBS, thứ năm 23/05/2013
11h40 Tăng bế [loại lớn] tốc độ 75/6.280b’/3sp_kiểm đạt.
– Phát bế [loại nhỏ] tốc độ 122/4.800b’/2sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 23/05/2013
12h00 Tăng bế [loại lớn] tốc độ 75/9.080b’/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
13h10 Phát bế [loại nhỏ] tốc độ 146/7.220b’/2sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 23/05/2013
13h35 Phát bế [loại nhỏ] tốc độ 146/11.160b’/2sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 23/05/2013
14h00 Phát bế [loại nhỏ] tốc độ 146/13.300b’/2sp_kiểm đạt_kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 09h30…………..den 10h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 9.060bn/3SP
9. BƯỚC BE; 60
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 90
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 50b/3sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
bài viết trên là của ngày 23/05/2013.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 230b/2sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 20b/2sp. a hung in bi dinh bui 210bn 2sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: a phat.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
Số PGH: 130806
Ngày GH: 25/05/2013
SL: 25.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 800 m ( nhãn nhỏ)
-SL thu hồi về kho: 127 m
-SL sx thực tế: 673 m => 13,450 bước; 26,900 bộ
-Tổng SL giao sx: 650 m
-SL thu hồi về kho: 109 m
-SL sx thực tế: 541 m => 9,165 bước; 27,495 bộ
KIỂM NGÀY: 24/05/2013( Nhãn lớn)
– Khách hàng đặt: 25.000 sp
– VP cung cấp: 541m/59mm/3sp =>9.165b/3sp= 27.495sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 27.495sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 26.900sp/ 27.495sp[ giao 25.000sp. Còn tồn lại 1.900sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 595sp= 12m( tỉ lệ hư 2.16%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài 170b/3sp. kiểm lấy được 85b. Vậy vỗ bài hư 85b/3sp= 255sp=5m( 0,93%)
-in 8.995b/3sp=26.985sp, kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 9.080b/3sp= 27.240sp, bế hư 150sp( 0,55%)
+hư đầu cuộn cuôi cuộn của in + bế + chia cuộn hư 190sp( 0,69%)
+Trường kiểm cuộn
+Phát chia cuộn
KIỂM NGÀY: 24/05/2013( Nhãn nhỏ)
– Khách hàng đặt: 25.000 sp
– VP cung cấp: 673m/50mm/2sp =>13.450b/2sp= 26.900sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 26.900sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 26.200sp/ 26.900sp[ giao 25.000sp. Còn tồn lại 1.200sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 700sp= 18m( tỉ lệ hư 2.60%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài 150b/2sp=300sp. Kiểm lấy được 60sp. Vậy vỗ bài hư 240sp= 6m( 0,89%)
+Khanh in 13.300b/2sp= 26.600sp, in bị bụi hư 420sp( 1,56%)
+Phát bế 13.300b/2sp= 26.600sp, bế phạm vô sp hư 40sp( 0,15%)
+Tăng kiểm cuộn
+Phát chia cuộn
PSS này đã hoàn thành.