Ngày: | 19-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyển Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121219 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – Omegit_decal giấy 54 x 28 mm |
Ngày đặt | 19-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 29-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 29-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 17,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như “DTIN – Omegit_decal giấy” đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Chiều quấn cuộn: dạng 02, Biên 3 mm, khoảng cách nhãn 5mm – Số lượng nhãn/cuộn : 4,500sp/cuộn – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: file mới, dao bế mới.
1. In: Tím pha + Xanh lá pha + Xanh dương pha.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: sừ dụng decal tồn kho.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 108mm.
-Bước in đề nghị: 59mm/3sp.
-Dài đề nghị: 334+ 17 = 351 m ( 5,950 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 17,000 sp => 5,667 bước / 3sp = 334 m.
-Khấu hao 5%: 850 sp=>283 bước /3sp= 17 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 120 mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ tồn kho :Avery – AW 0331
+ Khổ: 120 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
11h45 Hùng in tốc độ 110/3.170b’/3sp [vỗ bài giấy TP 380b’/3sp] _ TT Thắng đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
13h15 Hùng in tốc độ 110/6.000b’/3sp _ kiểm đạt _kết thúc.
kiểm KBS trên hủy bỏ.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
13h15 Khanh in tốc độ 110/6.000b’/3sp _ kiểm đạt _kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
14h30 Phát bế tốc độ 148/1.600b’/3sp _ kiểm đạt .
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 623 m+1m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 376 m => 6,380 bước ; 19,140 sp
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
14h55 Phát bế tốc độ 148/3.830b’/3sp _ kiểm đạt .
Kiểm KBS, thứ năm ngày 27/12/2012
15h10 Phát bế tốc độ 148/6.330b’/3sp _ kiểm đạt _ kết thúc .
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN:59mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000———6000bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN :
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 9h45-=————–>10h15 ( 3 lo )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 10h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG: 10h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 10h30———–>11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN:157mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 380b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in máy 5 màu.
Số PGH: 121620
Ngày GH: 28/12/2012
SL: 17.000 sp.
KIỂM NGÀY: 28 /12/2012
– Khách hàng đặt: 17.000 sp
– VP cung cấp: 376 m /59 mm/3sp = > 6.380b/ 3sp= 19.140sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 140sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 18.000 sp/19.140sp[ giao đúng Sl khách đặt hàng 17.000sp. Còn tồn lại 1.000sp}
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT : 1.140 sp= 22m (tỷ lệ hư 5,96%)=> Trong đó:
+Hùng vỗ bài trên giấy Tp 380b/3sp= 1.140sp = 22m( 5,96%)
-in 4.000b/3sp= 12.000sp, kiểm đạt ko hư
+Khanh in 2.000b/3sp= 6.000sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 6.330b/3sp. kiểm đạt ko hư
+Trường kiểm cuộn
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: ko hư
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng + Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
PSS này đã hoàn thành.