Ngày: | 19-12-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 121219 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP LAVO |
Tên hàng | LVO – Hủ duỗi cao cấp Lavox 120 mle_1 & 2 |
Ngày đặt | 19-12-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 25-12-2012 |
Ngày đồng ý giao | 25-12-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 28 |
Chiều dài khổ in (mm) | 165 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK thường |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hai biên mỗi bên 5mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5mm, 2,000 sp/cuộn. – Hướng quấn cuộn: dạng 1, chia cuộn 2 biên thật đều, không đứt tẩy – Số lượng được +10% |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn, yêu cầu tái ký.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Xám.
2. Cán băng keo -> bế, kiểm tra thành phẩm, mất con dán lại.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm bằng máy chia cuộn flexo.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0062
– Khổ đề nghị: 154mm
-Bước in đề nghị: 170mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 935 + 47 = 982 m ( 5,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ + 10% được phép giao = 11,000bộ => 5,500 bước / 2 bộ = 935 m.
-Khấu hao 5%: 550 bộ =>275 bước / 2 bộ = 47 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 165 mm
+ Dài: 1,000 m
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 21/12/2012
11h45, Mai ( Phụng hỗ trợ) đang vỗ bài trên giấy thường
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0062
+ Khổ:165 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ sáu ngày 21/12/2012
12h00, Mai ( Phụng hỗ trợ) ngưng in, chụp lại bảng
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 22/12/2012 [máy 2 màu]
08h30 Mai in [Phụng hỗ trợ] tốc độ 15/567b’/2 bộ _ sáng chỉnh lại máy [ TT Hưởng đã xem đồng ý ký màu sắc ngày 21/12/2012].
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 22/12/2012 [máy 2 màu]
09h10 Mai in tốc độ 20/1.550b’/2 bộ _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 22/12/2012 [máy 2 màu]
09h50 Mai in tốc độ 20/3.090b’/2 bộ _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 22/12/2012 [máy 2 màu]
10h40 Mai in tốc độ 20/5.120b’/2 bộ _ kiểm đạt.
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:350b( chỉnh mực + vỗ bài lại)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–>5.800b/2 bộ
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN : in máy 2 màu.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 22/12/2012
11h00 Mai in tốc độ 20/5.800b’/2 bộ _ kiểm đạt_ kết thúc.
KIỂM KBS, thứ hai ngày 24/12/2012
13h15, Hiền cán băng keo máy flexo, Kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo
-Từ NCC : Tuấn Đại Phát
+ Khổ:150 mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn:3
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai ngày 24/12/2012
15h05, Phát bế tốc độ 85/662b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 24/12/2012
15h55, Phát bế tốc độ 86/4.481b/4sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai ngày 24/12/2012
16h15, Phát bế tốc độ 86/5.820b/4sp. kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 954 m
-SL sx thực tế: 1,046 m => 6,150 bước; 12,300 bộ
2.Băng keo
-Tổng SL giao sx: 1.200 m
-SL thu hồi về kho: 154 m
-SL sx thực tế: 1,046 m
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 28sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Mai in thiếu mực hư 28sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mai
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG(BĂNG KEO): Hiền
Số PGH: 121615
Ngày GH: 27/12/2012
SL: 11.600 bộ.
KIỂM NGÀY: 27/12/2012
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 1.046 m => 6.150 bước/170mm/2 bộ = 12.300 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.300 bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.600 bộ/12.300 bộ [giao 11.600 bộ].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 700 bộ/12.300 bộ = 59 m (tỷ lệ hư 5,69%)
Trong đó:
+ Mai vỗ bài giấy TP 350b’/2 bộ = 700 bộ (5,69%)= 59m
– In 5.800b’/2 bộ = 11.600 bộ: không hư
+ Hiền cán băng keo: không hư
+ Phát bế 5.800b’/2 bộ = 11.600 bộ: không hư
+ Hồng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.