Ngày: | 06-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130606-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_02 |
Ngày đặt | 06-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 87 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn- Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 192mm
-Bước in đề nghị: 129.7mm/2 bộ
-Dài đề nghị:1,362 + 68 = 1,430 m (11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ +5 % được phép giao = 21,000 bộ => 10,500 bước / 2 bộ = 1,362 m
-Khấu hao 5%: 1,050 bộ => 525 bước /2 bộ = 68 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 192mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 192mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:11h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:11h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHAM000000—
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
11h30, Khanh vỗ bài trên giấy thường tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
12h20, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 40/100b/ 2 bộ
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
13h10, Hùng in tốc độ 40/2.394b/ 2 bộ, Ngưng in chup lại bảng đỏ
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
14h30, Hùng in tốc độ 65 /2.787b/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
15h20, Hùng in tốc độ 70/5.874b/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 14/06/2013
16h40, Hùng in tốc độ 70/9.000b/ 2 bộ_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: tu 14h den 15h chup lai ban do nen + pha lai muc mau hong
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHAM: 11.250b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 17/06/2013
12h00, Tăng bế tốc độ 75/ 2.942b’/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 17/06/2013
13h20, Tăng bế tốc độ 75/ 3.788b’/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 17/06/2013
14h30, Tăng bế tốc độ 75/ 7.521b’/ 2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 17/06/2013
15h20, Tăng bế tốc độ 75/ 11.200b’/ 2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 10h30……………….den11h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 15h20
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC; 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.200bn/2b0
9. BƯỚC BE; 130
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 528 m
-SL sx thực tế: 1,472 m =>11,350 bước; 22,700 bộ
KIỂM NGÀY: 18/06/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ
– VP cung cấp: 1.472m/129.7mm/11.350b/2bộ= 22.700 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.700 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.860bộ [ giao 21.800bộ+ TT khấu hao khách hàng 60 bộ (0,26%)= 4m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 840 bộ= 54m (tỉ lệ hư 3,70%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 100b’/2 bộ= 200 bộ (0,88%)= 13m
– in 11.250b/2 bộ= 22.500 bộ: hư 575 bộ (2,53%)= 37m => bụi+ in lé+ khác màu+ hư đầu cuối cuộn.
+Tăng bế 11.200b’/2 bộ= 22.400 bộ: hư 65 bộ (0,28%)= 4m=> chỉnh dao bế lột mất sp.
+ Phụng chia quấn cuộn thành phẩm.
*Bổ sung kiểm nhãn cuộn: Phụng+ Yến+ Mai+ Trường.
Số PGH: 130907
Ngày Gh: 19/06/2013
SL: 21.800 bộ.
Khách hàng đề nghị in bù 500 bộ ( Nguyên nhân: nhãn nhăn ) -> in bù cho lần đặt hàng sau.