Ngày: | 06-06-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130606 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g_01 |
Ngày đặt | 06-06-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 30-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 30-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106.6 |
Chiều dài khổ in (mm) | 38.6 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 51,620 ( khách đặt 50,000 + 1,620 sp hư in bù ) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng pha + Vàng góc + Đỏ pha + + Xanh góc + Đen góc. + UV mờ.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 234mm
-Bước in đề nghị: 85.2mm/4sp.
-Dài đề nghị:1,121 + 56 = 1,177 m (13,821 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 51,620 +2 % được phép giao = 52,652 sp => 13,163 bước / 4 sp = 1,121 m
-Khấu hao 5%: 2,633 sp => 658 bước /4sp = 56 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 234mm
+ Dài: 2,000 m
cập nhật sluong 7.000/ cuộn (29cm)
Ngay 06-07-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:18h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:18h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h30————19h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:0h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :85.2mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\4sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-13.821b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 08/07/2013
10h45, Hiền cán uv mày flexo_ kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba 09/07/2013
10h00 Tăng bế tốc độ 112/3.175b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 09/07/2013
10h45 Tăng bế tốc độ 111/5.840b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 09/07/2013
11h40 Tăng bế tốc độ 111/9.900b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 09/07/2013
13h10 Tăng bế tốc độ 105/11.500b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 09/07/2013
13h45 Tăng bế tốc độ 105/13.820b’/4sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 204b/4sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Đức in lé : 112b/4sp.
-Đức in thiếu mực,giấy nhăn:92b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Hiền.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn nhỏ.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 115b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– Đức in lé : 115b/4sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 814 m
-SL sx thực tế: 1,186m =>13,921 bước; 55,684 sp
KIỂM NGÀY: 16/ 07/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 1.186m/85.2mm/4sp => 13.921b/4sp= 55.684sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 55.684sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 52.320sp/ 55.684sp [ giao 52.300sp + TT khấu hao cho khách hàng 20sp( 0,04%) ]
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 3.364sp = 72m (tỷ lệ hư 6,04%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư 100b/4sp= 400sp= 9m( 0,72%)
-in 13.821b/4sp= 55.284sp, in lé trái ô liu + in thiếu áp lực + nhăn sp hư 2.276sp( 4,09%)
+Hiền cán uv máy flexo 13.821b/4sp. Kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 13.820b/4sp. Kiểm đạt ko hư
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + cắt ra thay thế sp hư. Hao hụt 688sp= 15m( 1,24%)
+Trường + Phụng + Khanh kiểm cuộn
+Hiền chai cuộn thành phẩm
Số PGH: 131018
Ngày GH: 17/07/2013
SL: 52.300 sp (trong đó giao bù: 1.620 sp).
PSS này đã hoàn thành