PTT:HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _PNC

Ngày: 29-06-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130629 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _PNC
Ngày đặt 29-06-2013
Ngày yêu cầu giao 06-07-2013
Ngày đồng ý giao 06-07-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 88
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ]  5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Băng keo thường
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 65,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

– Khoảng cách giữa hai sản phẩm là 2mm.

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 28 bình luận về PTT:HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _PNC

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (file đã in mẫu).
    1. In: Vàng gốc + Đỏ pha nền + Đỏ pha nội dung + Xanh pha + Đen.
    2. Cán băng keo thường.
    3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0153
    – Khổ đề nghị: 170mm.
    -Bước in đề nghị: 90mm/3sp
    -Dài đề nghị: 1,989+ 99 = 2,088 m (23,205 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 65,000 sp+ 2% được phép giao = 66,300 sp => 22,100 bước / 3sp = 1,989 m
    -Khấu hao 5%: 3,315 sp =>1,105bước / 3sp = 99 m

    2.Băng keo:
    -Loại vật tư: Băng keo thường
    -SL in: 23,205 bước in
    -Khổ đề nghị: 166 mm
    -Dài đề nghị: 2,088 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0153
    + Khổ: 170mm.
    + Dài: 2,000 m
    -Tồn kho:Avery – BW 0153
    + Khổ: 170mm.
    + Dài: 877 m
    2.Băng keo
    -Đặt mới: Băng keo TUP
    + Khổ: 166 mm
    + Dài: 2,000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 170 mm
    + Số met: 1,000+ 980
    + Số cuộn: 2
    -Từ tồn kho:Avery – BW 0153
    + Khổ: 170 mm
    + Số met: 877 m ( dùng chung PTT Nhãn tiếng Việt )
    + Số cuộn: 1
    A,Hiền ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    09h20, Khanh rừa lô + vs máy

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    10h15, Khanh vỗ bài trên giấy thường tốc độ 25

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    11h00, Khanh vỗ bài trên giấy tp. tốc độ 60/250b/3sp

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    11h20, Khanh in tốc độ 60/ 1.000b/3sp_ kiểm đạt

  12. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:08h30 rua 2 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:09h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:09h15
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:09h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :90mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000000——————3500bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  13. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :90mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000000——————3500bn————–8000bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    13h00, Khanh in tốc độ 70/ 8.000b/3sp_ kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    14h00, Khanh in tốc độ 70/ 10.900b/3sp_ kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    Đính chính kbs trên:
    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    14h00, Hùng in tốc độ 70/ 10.900b/3sp_ kiểm đạt

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    15h00, Hùng in tốc độ 70/ 15.230b/3sp_ kiểm đạt

  18. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    15h50, Hùng in tốc độ 70/ 18.800b/3sp_ kiểm đạt

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 03/07/2013
    16h40, Hùng in tốc độ 70/ 21.994b/3sp_ kiểm đạt

  20. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN :90mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–8000bn====>23.600b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  21. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 04/07/2013
    09h00 Hiền+ Mong cán băng keo tốc độ 58/4.532m_kiểm đạt.

  22. NNYen nói:

    Hủy bài kiểm KBS trên

  23. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 04/07/2013
    10h40 Hiền+ Mong cán băng keo tốc độ 58/820m_kiểm đạt.

  24. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: ko hư
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên ):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng + Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: ko bế
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  25. KimThu nói:

    Số PGH: 131002
    Ngày GH: 05/07/2013
    SL: 70.000 sp.

  26. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,153 m
    -SL thu hồi về kho: 6 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế:2,147 m => 23,850 bước; 71,550 sp

  27. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 05/07/2013
    – Khách hàng đặt: 65.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 2.147m/90mm/3sp =>23.850b/3sp= 71.550sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤ 71.550sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT70.200p[ giao 70.000sp+ TT khấu hao khách hàng 200sp( 0,28%)= 6m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:1.350sp= 41m( tỉ lệ hư 1,89%). Trong đó có:
    +Khanh vỗ bài trên giấy tp 250b/3sp=750sp= 23m( 1,05%)
    -in 8.000b/3sp= 24.000sp, kiểm đạt ko hư
    +Hùng in 15.600b/3sp= 46.800sp, kiểm đạt ko hư
    +Hiền + Mong cán băng keo 23.600b/3sp= 70.800sp, trừ mối nối băng keo 2 cuộn =4m=132sp( 0,18%)
    +Lé cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + cán băng keo hao hụt 468sp=14m( 0,65%)
    +Hồng + Tăng kiểm cuộn

  28. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời