Ngày: | 05-07-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130705 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tuấn Đại Phát |
Tên hàng | TUP – Imetoxim 1g_CKS0121-2_01 |
Ngày đặt | 05-07-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 12-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 12-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 72 |
Chiều dài khổ in (mm) | 28 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX,- TT duyệt mẫu – Số lượng nhãn/cuộn: 5,000sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,- Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4.2mm, – Tuyệt đối không đứt tẩy. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Hiện còn tồn 1.750sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Nền Hồng nhạt pha + Nền hồng đậm pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 305mm/20sp.
-Dài đề nghị: 3,050 + 152 =3,202 m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000 sp => 10,000 bước / 20sp = 3,050 m
-Khấu hao 5%: 10,000 sp => 500 bước / 20sp = 152m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 3,000 m
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 1,000+1,980
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho:Avery – BW0148
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 08/07/2013.
15h20, Hiền in tốc độ 26m/ph/ 885m_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 08/07/2013.
16h10, Hiền in tốc độ 26m/ph/ 1.936m_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 08/07/2013.
17h00, Hiền in tốc độ 26m/ph/ 3.250m_ kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,980 m + 309 khổ 190 mm
-SL thu hồi về kho: 9 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,280 m => 10,754 bước; 215,080 sp
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
09h20 . Pgat1 bế tốc độ 154/ 5.836b’/3sp_ kiểm đạt
Đính chính kbs trên:
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
09h20 . Phát bế tốc độ 154/ 5.836b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
10h20 . Phát bế tốc độ 154/ 11.849b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
11h20 . Phát bế tốc độ 159/ 20.825b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
13h20 . Phát bế tốc độ 159/ 26.939b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
14h20 . Phát bế tốc độ 159/ 35.097b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
15h10 . Phát bế tốc độ 146/ 39.569b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
15h35 . Phát bế tốc độ 146/ 42.675b’/3sp_ kiểm đạt. kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 130b/5sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực hư 118b/5sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế ột mất sp hư 12b/5sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 75 bước/5 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– A.Hiền in lé đầu cuộn = 35 bước/5sp. in sọc mực 25 bước/5sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– A.Phát bế hư = 15 bước/ 5sp ( bế lột mất sp).
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
*Đính chính : hiện tồn lại 7.150sp.
Số PGH: 131011
Ngày GH: 12/07/2013
SL: 218.000 sp.
KIỂM NGÀY: 12/07/2013
– Khách hàng đặt: 200.000 sp
– VP cung cấp: 3.280m/305mm/20sp =>10.754b/20sp= 215.080sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT : 215.080sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 211.000sp[ giao 218.000sp( ( 211.000sp + 7.150sp( ton cu)+ TT khấu hao khách hàng 150sp( 0,07%)]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 4.080sp= 62 m( tỉ lệ hư 1,90%). Trong đó có:
+ Hien vo bai tren giay tp 30m=98b/20sp=1.960sp(0,91%)
-in 3.250m=10.656b/20sp=213.120sp, in thieu qp luc 354sp+ le dau cuon 105sp+ soc muc 75sp. TC in hu 534sp(0,25%)
+Phat be 42.675b/5sp= 213.375sp, be lot may sp 81sp(0,04%)
+le cat bo dau cuon cuoi cuon cua in + be + chia cuon + cat ra thay the sp hu. Hao hut 1.505sp= 23m( 0,70%)
+Hong + Phung kiem cuon
+Phat chia cuon thanh pham
PSS này đã hoàn thành.