Ngày: | 08-07-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130708 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Tiffy 30ml_mới |
Ngày đặt | 08-07-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 200,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- Đường kính tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2,- Tuyệt đối không được đứt tẩy.
– Số lượng được phép cộng 2% . |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In 2 màu pha + 2 màu góc + cán UV bóng + bế thành phẩm.
2. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 300mm
-Bước in đề nghị: 267mm/21 sản phẩm
-Dài đề nghị: 2,594 + 130 = 2,724 m (10,200 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 200,000sp + 2% được phép giao = 204,000 sp => 9,714 bước / 21sp = 2,594 m
-Khấu hao 5%: 10,200 sp => 486 bước /21sp = 130 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Decal giấy bóng Avery – AW 0153
+ Khổ: 300mm
+ Dài: 3,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Decal giấy bóng Avery – AW 0153
+ Khổ: 305mm
+ Số met: 1,000*3 cuộn + 476 m *1 cuộn
+ Số cuộn: 4
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 11/07/2013
10h15 Hiền in tốc độ 20/714m/21sp _in theo mẫu cũ đã sx.
Kiểm KBS, thứ năm 11/07/2013
11h30 Hiền in tốc độ 19/2.043m/21sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 11/07/2013
13h30 Hiền in tốc độ 20/2.805m/21sp _kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
10h10, Phát bế tốc độ 47/ 800b/ 7sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
11h00, Phát bế tốc độ 153/ 6.615b/ 7sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
11h45, Phát bế tốc độ 153/ 11/681b/ 7sp_ kiểm đạt
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,476 m
-SL thu hồi về kho: 619 m + 12m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2,845 m => 10,655 bước; 223,755 sp
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
13h25, Phát bế tốc độ 151/ 11/15.213b/ 7sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
14h20, Phát bế tốc độ 151/ 11/20.661b/ 7sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
14h20, Phát bế tốc độ 151/ 11/26.603b/ 7sp_ kiểm đạt
Đính chính kbs trên:
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
14h20, Phát bế tốc độ 151/ 26.603b/ 7sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 12/07/2013
16h00, Phát bế tốc độ 151/ 31.650b/ 7sp_ kiểm đạt. kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 54b
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– A.Hiền in bụi= 15b/7sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– A.Phát bế lệch nối cuộn= 39b/7sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngày 17/07/2013.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3.612 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bụi :3.312 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Bế mất sp:300 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Khanh.
ngày 17/07/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 349b/7sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bụi .
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
ngày 18/07/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 210b/7sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bụi : 110b/7sp.
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư do nối cuộn,cuối cuộn : 100b/7sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 18/ 07/2013
– Khách hàng đặt: 200.000 sp
– VP cung cấp: 2.845m/267mm/21sp => 10.655b/21sp= 223.755sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 223.755sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 2.09.400sp/ 223.755sp [ giao 207.000sp . Tồn lại 2.400sp]
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 14.355sp = 183m (tỷ lệ hư 6,42%). Trong đó có:
+ hiền vỗ bài trên giấy tp hư 40m=150b/21sp= 3.150sp( 1,41%)
-in 2.805m= 10.506b/21sp= 220.626sp, in bị bụi + in có sọc 6.630sp + in lem màu đen( cách 2 sp lem 1 sp. 1 cuộn 3.400sp. Tính hư khoảng 1.700sp. Để lại sử dụng dán cho đơn hàng sau), Vậy in hư tổng cộng 8.330sp= 106m( 3,72%)
+Phát bế 31.650b/7sp= 221.550sp, bế ko đều do nối cuộn + bế lột mất sp. hư 1.273sp= 16m( 0,57%)
+Lé cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn + cắt ra để thay thế sp bị lỗi. Hao hụt 1.602sp= 20m( 0,72%)
+Phụng + Mai + Trường kiểm cuộn
+ Phát chia cuộn thành phẩm
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 131101
Ngày GH: 29/07/2013
SL: 207.000 sp.