Ngày 30/12/2008
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
1 |
Phạm Văn Đức |
6h 11h |
7h 11h45 |
1.75 |
7h 11h45 |
11h 12h |
4.25 |
29% |
1700b/12sp 1000b/2sp |
27 |
2 |
Nguyễn Đặng Trường |
12h |
13h15 |
1.25 |
13h15 |
18h |
4.75 |
21% |
4.300 b/2sp |
52 |
3 |
Chu Gia Thụy |
18h20 19h20 21h15 22h |
19h 20h20 21h50 23h |
3.25 |
18h 19h 20h20 21h50 23h |
18h20 19h20 21h20 22h 24h |
2.75 |
54% |
Đánh mẫu |
|
4 |
Nguyễn Thành Trung |
2h50 |
5h |
2.2 |
0h 5h |
2h50 6h |
3.8 |
37% |
5.300 b/2bộ |
171 |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
35% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
13.050 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
63 m2/ca |
Kim Nhựt
Ngày 30/12/2008 Ca 2 A.Trường chạy máy từ 12h đến 13h15 rồi giao lại cho A.Mong, A.mong làm hết ca nhưng không viết comment báo cáo công việc của mình vì vậy ca 2 Nhựt chỉ tình phần sx của A.trường