Ngày: | 08-08-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130808 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Cam_01 |
Ngày đặt | 08-08-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 19-08-2013 |
Ngày đồng ý giao | 19-08-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: dạng 01. – Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch : “………..052″ |
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC)
+ Khổ:164mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho:Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
+ Khổ:164mm
+ Dài: 500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC)
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 600
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h00 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:11h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;11h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;11h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000000000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013 [ 02 loại MT cam+ nho]
13h20 Hùng in tốc độ 60/360b’/4sp [vỗ bài giấy tp 150b’/4sp]_ Thăng ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013 [ 02 loại MT cam+ nho]
14h00 Hùng in tốc độ 60/625b’/4sp _giấy bị phồng, dộp, Hùng báo với Hoài đổi cuộn giấy khác.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013 [ 02 loại MT cam+ nho]
14h45 Hùng in tốc độ 60/1.730b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013 [ 02 loại MT cam+ nho]
16h00 Hùng in tốc độ 60/5.300b’/4sp _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;12h=========>13h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: mat truot
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h===>16h 20
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;16h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;16h40====>17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: mat sau
Kiểm KBS, thứ năm 15/08/2013 [02 loại MT cam+ nho]
11h15 Phát bế tốc độ 124/825b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 15/08/2013 [02 loại MT cam+ nho]
11h55 Phát bế tốc độ 129/3.265b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 15/08/2013 [02 loại MT cam+ nho]
13h15 Phát bế tốc độ 129/5.350b’/4sp_kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm 15/08/2013 [02 loại MS cam+ nho]
14h00 Phát bế tốc độ 150/3.780b’/4sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 15/08/2013 [02 loại MS cam+ nho]
14h15 Phát bế tốc độ 150/5.400b’/4sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h15
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 80 sp (mt) ———— mặt xao in kg hu
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đâu cuộn cuối cuộn
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 131202
Ngày GH: 16/08/2013
SL: 10.600 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m (MT) khổ 190 mm+68 m khổ 170 mm
-SL thu hồi về kho: 588 m ( khổ 190 mm)
-SL sx thực tế: 480 m => 5,455 bước; 21,820 bộ
-Tổng SL giao sx: 600 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 112 m
-SL sx thực tế: 484 m => 5,500 bước; 22,000 sp
KIỂM NGÀY: 16/08 /2013
* MẶT TRƯỚC
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/2 loại (mặt trước)
– VP cung cấp: 480 m/88 mm/4 sp/ 2 loại = > 5.455b/4sp/ 2 loại= 21.820sp/2loai [in ghép chung 02 loại cam 01 + Nho 01]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.820sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.340sp /21.820sp [2 loại].( giao 21.200sp+ TT khấu hao khách hàng 140sp/ 2 loại ( 0,64%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 480sp/2 loại (tỉ lệ hư 2,20%) => trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 150b/4sp/2 loại = 600sp. Kiểm đạt 200sp. Vậy vỗ bài hư 400sp=100b= 9m(1,83%)/ 2 loại
– in 5.300b/4sp/ 2 loại= 21.200sp, lé đầu cuộn cuôi cuộn hư 80sp/2 loại(0,37%)
+Phát bế : 5.350b/4sp/ 2 loại= 21.400sp. kiểm đạt ko hư
+Mong kiểm cuộn
KIỂM NGÀY: 16/08 /2013
* MẶT SAU
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/2 loại (mặt sau)
– VP cung cấp: 484 m/88 mm/4 sp/ 2 loại = > 5.500b/4sp/ 2 loại= 22.000sp/2loai [in ghép chung 02 loại cam 01 + Nho 01]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.000sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.800sp /22.000sp [2 loại].( giao 21.200sp+ TT khấu hao khách hàng 600sp/ 2 loại ( 2.73%)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 200sp/2 loại (tỉ lệ hư 0,91%) => trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 100b/4sp/2 loại = 400sp. Kiểm đạt 200sp. Vậy vỗ bài hư 200sp=50b= 4m(0,91%)/ 2 loại
– in 5.400b/4sp/ 2 loại= 21.600sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế : 5400b/4sp/ 2 loại= 21.600sp. kiểm đạt ko hư
+Mong kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành