Ngày: | 09-08-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130809 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Fattoria 4 |
Ngày đặt | 09-08-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-08-2013 |
Ngày đồng ý giao | 21-08-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66.3 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 18,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với các loại quần Jean 66.3mm x 62mm).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế , cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 142mm
-Bước in đề nghị: 71mm/2sp
-Dài đề nghị: 639 + 32 = 671m (9,450 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 18,000sp => 9,000 bước / 2sp = 639 m
-Khấu hao 5%: 900 sp => 450 bước / 2sp = 32 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
14h30, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 100/254b/2sp
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
14h45Hùng in tốc độ 100/ 500b/2sp_ kiểm đạt
Hủy bỏ kbs trên:
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
14h45, Hùng in tốc độ 100/500b/1sp_ kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 142mm
+ Số met: 1,988 m
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
15h45, Hùng in tốc độ 100/6.075b/( loại 3 +4), mỗi loại 1 bước/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
16h40, Hùng in tốc độ 105/11.500b/( loại 3 +4), mỗi loại 1 bước/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 19/08/2013
14h30, Phát bế tốc độ 155/ 2.327b/ 2sp/2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 19/08/2013
15h20, Phát bế tốc độ 117/ 6.505b/ 2sp/2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 19/08/2013
16h35, Phát bế tốc độ 154/ 15.980b/ 2sp/2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 19/08/2013
16h55, Phát bế tốc độ 154/ 18.900b/ 2sp/2 loại_ kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,960 m
-SL thu hồi về kho: 1,288 m
-SL sx thực tế: 680 m => 9,575 bước; 19,150 sp
Số PGH: 131206
Ngày GH: 20/08/2013
SL: 18.000 sp.
KIỂM NGÀY: 20/08 /2013
– Khách hàng đặt: 18.000 sp
– VP cung cấp: 680m/71mm/9.575 bước/2 sp =19.150sp [1 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 19.150sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 18.873sp/19.150sp [giao 18.000sp + khấu hao cho KH 105sp (0,54%)+ tồn lại 768sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 277sp= 20m (tỉ lệ hư 1,44%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 250b’/1sp = 250sp (1,30%)= 18m
– in 18.900b’/1sp= 18.900sp: hư 27sp (0,14%)= 2m => hư cuối cuộn.
+ Phát bế 18.900b’/1sp= 18.900sp: không hư
+ Phụng cắt: không hư
PSS này đã hoàn thành.