Ngày: | 10-08-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130810 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Debby 30ml |
Ngày đặt | 10-08-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 16-08-2013 |
Ngày đồng ý giao | 16-08-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 130,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- Đường kính tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2,– Tuyệt đối không được đứt tẩy.– Số lượng được phép cộng 2% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: 5 màu pha.
Lần 2: cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn (4500sp/cuộn) bằng máy chia cuộn flexo.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
– Khổ đề nghị:218mm
-Bước in đề nghị:267mm/15 sản phẩm
-Dài đề nghị: 2,360 + 118 = 2,478 m (9,282 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 130,000 sp + 2% được phép giao = 132,600 sp => 8,840 bước / 15sp = 2,360 m
-Khấu hao 5%: 6,630 sp => 442 bước / 15sp = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ:218mm
+ Dài: 3,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery – AW 0153
+ Khổ:218mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 3
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013
16h00 Hiền in tốc độ 17/1.320m/15sp_Tâm ký mẫu.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013
16h40 Hiền in tốc độ 17/1.950m/15sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013
16h50 Hiền in tốc độ 17/2.086m/15sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 13/08/2013
17h00 Hiền in tốc độ 17/2.500m/15sp_kiểm đạt_kết thúc.
– [vỗ bài giấy tp 40m].
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho: 414 m +6 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 2,580 m => 9,663 bước; 144,945 sp
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
09h30, Phát bế tôc độ 154/ 3.304b/5sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
10h40, Phát bế tôc độ 154/ 12.977b/5sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
11h30, Phát bế tôc độ 155/ 17.961b/5sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
13h10, Phát bế tôc độ 116/ 22.660b/5sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 16/08/2013
15h00, Phát bế tôc độ 116/ 28.390b/5sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 2000 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu mực + ngưng máy dính mực lên sản
phâm 1000 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế vô sp 500sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuôn cuoi cuôn in + bế 5000
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1000 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu mực + ngưng máy dính mực lên sản
phâm 400 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé 300sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuôn cuoi cuôn in + bế 300 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 19/08 /2013
– Khách hàng đặt: 130.000 sp
– VP cung cấp: 2.580m/267mm/ 9.663 bước/15 sp= 144.945sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 144.945sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 137.750sp/144.945sp [giao 137.500sp + khấu hao cho KH 250sp(0,17%)= 4m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 7.195sp= 128m (tỉ lệ hư 4,96%)
Trong đó:
+ Hiền in máy Flexo: vỗ bài giấy tp 150b’/15sp= 2.250sp (1,55%)= 40m
– In 9.513b’/15sp= 142.695sp: hư 2.20sp (1,51%)= 39m =>in lé+ thiếu mực + dừng máy dính mực lên sp+ in hư đầu cuối cuộn.
+ Phát bế 28.390b’/5sp= 141.950sp: hư 800sp (0,55%)= 14m=> Bế phạm+ bế lệch sp+bế hư đầu cuối cuộn.
* Thay nhãn bị lỗi+ chia quấn cuộn hư: 1.945sp (1,34%)= 35m
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia quấn cuộn thành phẩm.
PSS này đã hoàn thành.