Ngày: | 03-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130903 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Sara cam 30ml |
Ngày đặt | 03-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 10-09-2013 |
Ngày đồng ý giao | 10-09-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 35 |
Chiều dài khổ in (mm) | 92 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 53,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Đường kính cuộn tối đa 30cm, hướng ra cuộn: dạng 2. – Được phép cộng 2%, tuyệt đối không được đứt tẩy. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Cam + vàng góc + xanh pha + Đỏ góc + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
– Khổ đề nghị: 125mm
-Bước in đề nghị:96mm/3 sản phẩm
-Dài đề nghị: 1,730 +86 = 1,816 m (18,921 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 53,000 sp+ 2% được phép giao = 54,060 sp => 18,020 bước / 3sp = 1,730 m
-Khấu hao 5%: 2,703 sp => 901bước /3sp = 86m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery – AW 0153
+ Khổ: 125 mm (Chia từ khổ 259 mm)
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – AW 0153
+ Khổ: 125 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 07/09/2013
14h00 Khanh vỗ bài thường tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ bảy 07/09/2013
16h25 Khanh vỗ bài giấy tp tốc độ 50/490b’/3sp_Tâm ký mẫu màu.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj14h00 vo bai+pha muc
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :96mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:490
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000————————19650bn (het giay)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
11h00 Phát bế tốc độ 127/1.360b’/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
11h45 Phát bế tốc độ 127/7.280b’/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
13h15 Phát bế tốc độ 133/10.690b’/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
14h00 Phát bế tốc độ 133/15.660b’/3sp_kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx : 1,933 m
-SL thu hồi về kho : 0 m
-SL sx thực tế : 1,933 m => 20,140 bước; 60,420 sp
Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
15h10 Phát bế tốc độ 133/19.250b’/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 13h40
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:700sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi buoi + dính keo 400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế vô sp 200sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cuối cuộn 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh+ hủng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:bế anh phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 12/09 /2013
– Khách hàng đặt: 53.000 sp
– VP cung cấp: 1.933 m/96mm/3 sp => 20.140b/3sp= 60.420sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 60.420sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 56.850sp/ 60.420sp [ giao 56.500sp+ TT khấu hao khách hàng 350sp (0,6%)= 11m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 3.570sp = 114m( tỉ lệ hư 5,9%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 490b/3sp= 1.470sp=47m( 2,4%)
-in 19.650b/4sp= 58.950sp, in bụi + dính keo + in lé đầu cuộn cuối cuộn hư 500sp(0,8%)
+Phát bế 19.250b/3sp= 57.750sp, bế vô sp hư 200sp+ bế hao hụt với in mất 400b/3sp= 1.200sp. TC bế hư 1.400sp(2.3%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn, hao hụt hư 200sp( 0,30%)
+Mong kiểm cuộn + Phát chia cuộn
Số PGH: 131303
Ngày GH: 14/09/2013
SL: 56.500 sp.
PSS này đã hoàn thành.