Ngày: | 30-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130930 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV- Decal trong 3×10 |
Ngày đặt | 30-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 08-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 08-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 30 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | Không in |
Số màu đơn [0-5] | Không in |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 4 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Như mẫu đã sản xuất – Bộ phận bế lưu ý: cắt 6sp/tờ – Giao Hưng Yên: 30,000sp – Giao Long An : 20,000sp |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
Nhãn này chỉ bế theo kích thước, không in.
Đã sản xuất.
Lưu ý: Cắt tờ phải đúng 6sp/tờ, bước bế theo bước đề nghị và Không Lột Tẩy.
1. Vấn đề giấy:
– Khổ bế: 190mm.
– Bước bế đề nghị: 110mm/6sp.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW0062
– Khổ đề nghị: 190mm.
-Bước in đề nghị: 110mm/6sp.
-Dài đề nghị: 917 +46= 963 m (8,750 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp=>8,333 bước / 6sp = 917 m
-Khấu hao 5%: 2,500sp => 417 bước / 6sp = 46m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW0062
+ Khổ: 190mm.
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Denison
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 1,970 m
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 02/10/2013
13h50, Phát bế tốc độ 100/ 6.962b/ 6sp_ kiểm dạt
KIỂM KBS, thứ tư 02/10/2013
14h15, Phát bế tốc độ 100/ 8.750b/ 6sp_ kiểm dạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,970 m
-SL thu hồi về kho: 1,007 m
-SL sx thực tế: 963 m =>8,750 bước; 52,500 sp
KIỂM NGÀY: 03/10/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 963m/110mm/8.750b’/6sp= 52.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.452sp/52.500sp [giao (HY) 30.000sp +(LA) 20.000sp = 50.000sp]; tồn lại 2.452sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ:48sp (tỷ lệ hư 0,09%)= 1m
+ Phát bế 8.750b’/6sp= 52.500sp: hư 48sp (0,09%)= 1m=> dơ nhãn
Số PGH: 131403
Ngày GH: 09/10/2013
SL: 30.000 sp.
Số PGH: 131405
Ngày GH: 11/10/2013
SL: 20.000 sp.