Ngày: | 07-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131007-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty CP Dược Phẩm GLOMED |
Tên hàng | GLM- Nhãn nắp Chai C500 Glomed/100 Viên |
Ngày đặt | 07-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 15-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 15-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 42 |
Chiều dài khổ in (mm) | 42 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 16,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo mẫu màu của khách. – Số lượng cộng trừ 2% – Chuẩn bị 3 mẫu màu NHẠT – CHUẨN – ĐẬM gửi khách – Tiếp thị duyệt mẫu |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Vàng góc + Cam pha + Đen.
2. Cán băng keo thường, bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị:92mm/6sp.
-Dài đề nghị: 250 + 13 = 263 m (2,856 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 16,000sp + 2% được phép giao = 16,320 sp => 2,720 bước / 6sp = 250 m
-Khấu hao 5%: 816 sp =>136 bước / 6sp = 13m
2.Màng nước:
-Loại vật tư: Cán màng nước:
-SL in:2,856 bước in
-Khổ đề nghị: 142 mm
-Dài đề nghị: 400 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 1,000 m
2.Màng
-Đặt mới: Màng BOPP trong
+ Khổ: 142 mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn:
2.Màng :
– Từ NCC: Đại Vũ Sơn
+ Khổ: 142 mm
+ Số met: 4,000 m
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Ngay 11-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18H00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19H00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :92mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250bn/A Tam ki mau mau
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 12-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :92mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-2.880b\6sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 12/10/2013
11h00 Phát cán màng tốc độ 40_kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM KBS, thứ hai 14/10/ 2013
16h10.Phát bế tốc độ 82/ 700b/6 sp. kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 14/10/ 2013
16h45.Phát bế tốc độ 82/ 2.880b/6 sp. kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 712 m
-SL sx thực tế: 288 m => 3,130 bước; 18,780 sp
2.Màng :
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 3,712 m
-SL sx thực tế: 288 m
Số PGH: 131410
Ngày GH: 16/10/2013
SL: 17.000 sp.
KIỂM NGÀY: 16/10/2013
– Khách hàng đặt: 16.000 sp
– VP cung cấp: 288m/92mm/3.130b/6sp= 18.780sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 18.780sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 17.760sp/18.780sp [giao 17.000sp+ khấu hao cho KH 64sp (0,34%)= 1m + tồn lại 696sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 1.020sp (tỷ lệ hư 5,43%)= 16m
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy tp 250b’/6sp= 1.500sp (7,98%)= 23m => vỗ bài KCS kiểm lấy được 480sp (2,55%)= 7m; Vậy vỗ bài hư 1.020sp (5,43%)= 16m.
+ Đức in 2.880b’/6sp= 17.180sp: không hư
+ Phát cán màng: không hư
+ Phát bế: không hư
PSS này đã hoàn thành.