Ngày: | 29-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131029 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Cô gái và dê 1200ml |
Ngày đặt | 29-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 6-11-2013 |
Ngày đồng ý giao | 6-11-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 104 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Số lượng được +5%
– Sử dụng mực con cọp |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0062
– Khổ đề nghị: 224mm
-Bước in đề nghị: 158mm/4 sp
-Dài đề nghị: 1,244 +62= 1,306 m (8,269 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000sp + 5% được phép giao = 31,500 sp =>7,875bước / 4sp =1,244 m
-Khấu hao 5%: 1,575 sp => 394bước / 4sp = 62m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Sử dụng mực “Con Cọp” để chống phai màu.
Đã kiểm tra xong.
Thay đổi NVL từ : Avery – BW0062 chuyển sang UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 224mm
+ Dài: 2,000m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 224mm
+ Số met: 1,960
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:19h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :158mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;130bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————8300bn/4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm kBS, thứ bảy 02/11/2013
13h15 Tăng bế tốc độ 40/1.000b/4sp_kiểm đạt.
Kiểm kBS, thứ bảy 02/11/2013
14h05 Tăng bế tốc độ 55/2.850b/4sp_kiểm đạt.
Kiểm kBS, thứ bảy 02/11/2013
14h45 Tăng bế tốc độ 55/3.800b/4sp_kiểm đạt.
Kiểm kBS, thứ bảy 02/11/2013
15h35 Tăng bế tốc độ 60/5.500b/4sp_kiểm đạt.
Kiểm kBS, thứ bảy 02/11/2013
16h30 Tăng bế tốc độ 60/8.300b/4sp_kiểm đạt_kết thúc.
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO; 10h30…………..den11h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be: 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 16h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ;000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 8.300/bn 4/sp
9. BƯỚC BE; 159
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 60
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,960 m
-SL thu hồi về kho: 628 m
-SL sx thực tế: 1,332 m =>8,340 bước ;33,360 sp
KIỂM NGÀY: 04/11 /2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 1.332m/158mm/8.430 bước/4 sp =33.720sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:33.720sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.148sp/33.720sp [giao 33.000sp + khấu hao cho KH 148sp (0,43%)= 2m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 572sp (tỉ lệ hư 1,69%) = 22m
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy tp 130b/4sp= 520sp (1,54%)= 20m
– In 8.300b/4sp= 33.200sp: in không hư
+ Tăng bế 8.300b/4sp= 33.200sp: hư 52sp (0,15%)= 2m => chỉnh dao bế phạm nhãn+ nhăn nhãn+ lột mất sp.
Số PGH: 131507
Ngày GH: 04/11/2013
SL: 33.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.