Ngày: | 21-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131121 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY VŨ HẰNG |
Tên hàng | VUH – Kẹo hạt điều_300g |
Ngày đặt | 21-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 30-11-2013 |
Ngày đồng ý giao | 30-11-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 120mm MS : 53mm Nắp: 46mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT : 53mm MS : 120mm Nắp: 46mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | màng bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof ( khách hàng duyệt mẫu)- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
Khổ đề nghị: 178mm.
Bước in đề nghị: 113mm/1 bộ.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* T rạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 178mm.
-Bước in đề nghị: 113mm/1 bộ.
-Dài đề nghị: 1,130 + 57= 1,187m (10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ =>10,000 bước /1 bộ = 1,130 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ => 500 bước /1 bộ = 57 m
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 10,500 bước in
-Khổ đề nghị: 174 mm
-Dài đề nghị: 1,187 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán màng nước.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 178mm.
+ Dài: 2,000 m
2.Màng :
-Đặt mới: Màng BOPP
+ Khổ: 174 mm
+ Dài: 4,000 m
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013
10h20, Đức vỗ bài giấy thường, tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013
10h40, Đức vỗ bài trên giấy tp 250b/1 bộ
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013. TT Tâm ký mẫu màu
11h10, Đức in tốc độ 70/ 1.350b/1 bộ_ kiểm đạt
Ngay 27-11-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:10h15———-10h40
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :113mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b\sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-5.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 178 mm
+ Số met: 1,000*4 cuộn +975
+ Số cuộn: 5 ( dùng cho 4 loại VUH )
A,Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 27/11/2013. TT Tâm ký mẫu màu
13h30, Khanh in tốc độ 65/ 10.600b/1 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :113mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-5.000b\sp———-10600bn.in bu giay cuoi cuon +qua noi giay bi le
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
14h30 Khanh cán màng tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM KBS, thứ sáu 29/11/2013
11h50, Phát bế tốc độ 117/ 2.570b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/11/2013
13h10, Phát bế tốc độ 117/ 3.450b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/11/2013
14h00, Phát bế tốc độ 117/ 8.210b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 29/11/2013
14h40, Phát bế tốc độ 117/ 10.600b/2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 131602
Ngày GH: 30/11/2013
SL: 10.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,341 m
-SL thu hồi về kho: 105 m +10 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,226 m => 10,850 bước; 10,850 bộ
2.Màng:
-Tổng SL giao sx: 4,376 m
-SL thu hồi về kho: 3,150 m
-SL sx thực tế: 1,226 m
KIỂM NGÀY: 30/11/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 1.226m/113mm/ 1 bộ=>10.850b/1 bộ= 10.850 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:10.850 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.078 bộ/10.85bộ [giao 10.000 bộ+ TT Khấu hao cho khách hàng 78 bộ( 0,72%)= 9m
+@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 772 bộ= 87m(tỷ lệ hư 7,12%), Trong đó có:
+ Đức vỗ bài trên giấy tp 250b/1 bộ= 250 bộ= 28m( 2,30%)
-in 5.000b/1 bộ = 5.000 bộ, in lé 30 bộ(0,28%)
+Khanh in 5.600b/1 bộ = 5.600 bộ, in lé do mối nối băng keo 270 bộ( 2,49%)
+Khanh cán màng 10.600b/1 bộ= 10.600 bộ, cán màng nhăn hư 52 bộ( 0,48%)
+Phát bế 10.600b/1 bộ = 10.600 bộ, bế ko đều do mối nối băng keo hư 142 bộ(1,31%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế hư 28 bộ( 0,26%)
PSS này đã hoàn thành