Ngày: | 21-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131121 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY VŨ HẰNG |
Tên hàng | VUH – Hạt điều rang muối vỏ lụa _300g |
Ngày đặt | 21-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 02-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 02-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 120mm MS : 53mm Nắp: 46mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT : 53mm MS : 120mm Nắp: 46mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | màng bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof ( khách hàng duyệt mẫu)- Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
Khổ đề nghị: 178mm.
Bước in đề nghị: 113mm/1 bộ.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* T rạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 178mm.
-Bước in đề nghị: 113mm/1 bộ.
-Dài đề nghị: 1,130 + 57= 1,187m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ =>10,000 bước /1 bộ = 1,130 m
-Khấu hao 5%: 500 bộ => 500 bước /1 bộ = 57 m
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
2.Màng :
-Loại vật tư: Màng BOPP
-SL in: 10,500 bước in
-Khổ đề nghị: 174 mm
-Dài đề nghị: 1,187 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán màng nước.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 178mm.
+ Dài: 2,000 m
2.Màng :
-Đặt mới: Màng BOPP
+ Khổ: 174 mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 178 mm
+ Số met: 1,000*4 cuộn +975
+ Số cuộn: 5 ( dùng cho 4 loại VUH )
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:17h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h400
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :113mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————-300bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 28/11/2013
16h20 Khanh cán màng tốc độ 60_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;20h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :113mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-300bn====>10.400b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
10h30 Phát bế tốc độ 102/4.000b/1 bộ_kiểm đạt.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,756 m
-SL thu hồi về kho: 2,547m
-SL sx thực tế: 1,209 m => 10,700 bước; 10,700 bộ
2.Màng:
-Tổng SL giao sx: 2,791 m
-SL thu hồi về kho: 1,582 m
-SL sx thực tế: 1,209 m
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
11h15 Phát bế tốc độ 103/8.300b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 30/11/2013
11h50 Phát bế tốc độ 103/10.400b/1 bộ_kiểm đạt_kết thúc.
KIỂM NGÀY: 30/11/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 1.209m/113mm/ 1 bộ=>10.700b/1 bộ= 10.700 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:10.700 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.118 bộ/10.700 bộ [giao 10.000 bộ+ TT Khấu hao cho khách hàng 118 bộ( 1,10%)= 13m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 582 bộ= 66m(tỷ lệ hư 5,44%), Trong đó có:
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp 300b/1 bộ= 300 bộ= 34m(2,80%)
-in 300b/1 bộ = 300 bộ, kiểm đạt ko hư
+Hùng in 10.100b/1 bộ= 10.100 bộ, in lé do mối nối băng keo hư 110 bộ( 1,03%)
+Khanh cáng màng 10.400b/1 bộ = 10.400 bộ, cáng màng nhăn hư 38 bộ( 0,36%)
+Phát bế 10.400b/1 bộ = 10.400 bộ, bế ko đều do mối nối băng keo 50 bộ( 0,47%)
+Lé đầu cuôn cuối cuộn của in + bế, hao hụt 84 bộ( 0,79%)
Số PGH: 131603
Ngày GH: 02/12/2013
SL: 1.600 bộ.
PSS này đã hoàn thành