Ngày: | 25-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131125 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY –Vitamin B1 100ml |
Ngày đặt | 25-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ((sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Cam nền pha + Đỏ nội dung pha + Đen tram + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp
-Dài đề nghị: 2,258 + 113 = 2,371 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3sp = 2,258 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước / 3sp = 113m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 3,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 3
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00 xuong ban+rua 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;19h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h20
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:19h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 20h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN; 00h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–18500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
11h55 Phát bế tốc độ 110/2.000b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
13h10 Phát bế tốc độ 110/2.160b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
14h00 Phát bế tốc độ 110/7.600b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
14h45 Phát bế tốc độ 106/12.300b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
15h45 Phát bế tốc độ 111/18.000b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 03/12/2013
16h05 Phát bế tốc độ 111/18.560b/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
0. Ngày/3/12/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 550sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in ngung máy bị sọc mực+ in len mực 100sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé+ mắt sp 50sp
7. lổi nối giấy + giấy buội 400sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h40
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 240sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bụi 240 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
Số PGH: 131613
Ngày GH: 07/12/2013
SL: 54.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,580 m
-SL sx thực tế: 2,420 m => 18.760 bước; 56,280 sp
KIỂM NGÀY: 07/12/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.420m/129mm=>18.760b/3sp = 56.280sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.280sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 54.720sp/56.280sp [ giao 54.500sp + TT Khấu hao khách hàng 220sp( 0,39%)= 9m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.560sp = 67m( tỉ lệ hư 2,77%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 200b/3sp= 600sp= 26m(1,07%)
-in 18.500b/3sp= 55.500sp, in ngưng máy bị sọc mực và in lem 100sp+ hư do nối giấy và bụi 640sp. TC in hư 740sp( 1,31%)
+ Phát bế 18.560b/3sp= 55.680sp, bế ko đều + bế lột mất sp hư 50sp( 0,09%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn, hư 170sp( 0,03%)
PSS này đã hoàn thành