PTT:QMH – ASAP NANO

Ngày: 29-11-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 131129 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Công ty CP TM Dược phẩm Quang Minh
Tên hàng QMH – ASAP NANO
Ngày đặt 29-11-2013
Ngày yêu cầu giao 08-12-2013
Ngày đồng ý giao 08-12-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal xi
Mã số NCC và NVL Avery BW – 0148
Chiều rộng khổ in (mm) 60
Chiều dài khổ in (mm) 70
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-          Màu sắc theo proof-          tiếp thị duyệt mẫu

–          Khách chỉ lấy đúng số lượng

–          Hướng cuốn cuộn dạng: 02

–          5,000sp/ cuộn

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT:QMH – ASAP NANO

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính: đã thanh toán.
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery BW – 0148.
    Khổ đề nghị: 156mm
    Bước in đề nghị: 64mm/2sp.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery BW – 0148
    – Khổ đề nghị: 156mm
    -Bước in đề nghị: 64mm/2sp
    -Dài đề nghị: 640+32 = 672 m (10,500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 sp => 10,000 bước / 2 sp = 640 m
    -Khấu hao 5%: 1,000 sp => 500bước /2sp = 32 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery BW – 0148
    + Khổ: 156mm
    + Dài: 2,000 m

  7. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Lót trắng + Tram đen + Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 156mm
    + Số met: 1,980
    + Số cuộn: 1
    A,Phát ký nhận

  9. PVDuc nói:

    Ngay 6-12-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h30———–16h15
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:16h30———-17h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :64mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;300b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————3.000b\2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  10. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;21h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :64mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————3.000b\2sp———-10800bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 09/12/2013
    10h15, Tăng bế tốc độ 75/1.580b/2sp_ kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 09/12/2013
    11h15, Tăng bế tốc độ 75/6.650b/2sp_ kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 09/12/2013
    11h55, Tăng bế tốc độ 75/10.800b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc

  14. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 546sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Khanh: in lé+ nhăn nhãn=> 460 sp; * Đức: in lé=>86 sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế không hư.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Khanh+ Đức.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng.

  15. KimThu nói:

    Số PGH: 131615
    Ngày GH: 10/12/2013
    SL: 20.000 sp.

  16. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,980 m
    -SL thu hồi về kho: 1,270 m
    -SL sx thực tế: 710 m => 11,100 bước; 22,200 sp

  17. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 10/12/2013
    – Khách hàng đặt: 20.000 sp
    – VP cung cấp: 710m/64mm/2sp =>11.100b/2sp= 22.200sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT : 22.200sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.100sp/ 22.200sp[ giao 20.000 + TT Khấu hao cho khách hàng 500sp(2.25%)= 16m. Còn tồn lại 600sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.100sp= 35 m( tỉ lệ hư 4,95%). Trong đó có:
    + Đức vỗ bài 277b/2sp= 554sp=18m(2,50%)
    -in 3.000b/2sp= 6.000sp, in lé 86sp(0,39%)
    +Khanh in 7.800b/2sp= 15.600ps, in lé + nhăn sp, hư 460sp(2,07%)
    +Phát bế 10.800b/2sp= 21.600sp, Kiểm đạt ko hư
    +Mai kiểm cuộn
    +Phụng chia cuộn thành phẩm

Trả lời