Ngày: | 29-11-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131129 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Norfacoli 100ml_01 |
Ngày đặt | 29-11-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery – AW 0331
Khổ đề nghị: 170mm
Bước in đề nghị: 129mm/3sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp
-Dài đề nghị: 2,258+ 113 = 2,371 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3sp = 2,258 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước /3sp = 113 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ((sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Tram đen + Xanh lá pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 3,000 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:20h30 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;21h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:21h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 21h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN; 01h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;330b pha lai mau xanh la+do cam
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:0000————18400BN
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 04/12/2013.
13h10. Phát bế tốc độ 105/6.397b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 04/12/2013.
14h00. Phát bế tốc độ 108/11.400b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 04/12/2013.
14h50. Phát bế tốc độ 108/14.050b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 04/12/2013.
15h40. Phát bế tốc độ 108/18.400b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in ngung máy bị sọc mực+ in buội 100sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:600sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bị sọc mực đen + in buội 500sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé 50sp+ lé đầu cuộn cuối cuộn bé 5osp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
Số PGH: 131613
Ngày GH: 07/12/2013
SL: 54.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,743 m
-SL thu hồi về kho: 327 m
-SL sx thực tế: 2,416 m => 18,730 bước; 56,190 sp
KIỂM NGÀY: 07/12/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.416m/129mm/18.730b/3sp=56.190sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.190sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.390sp/56.190sp [giao 54.000sp + khấu hao cho KH 390sp (0,69%)= 17m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.800sp (tỷ lệ hư 3,20%)= 77m
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy tp 3300b/3sp = 990sp (1,76%)= 42m
– In 18.400b/3sp= 56.190sp: hư 760sp (1,35%)= 33m => in bị sọc mực, bụi, hư đầu cuối cuộn.
+ Phát bế 18.400b/3sp= 56.190sp: hư 50sp (0,08%)= 2m=> bế hư cuối cuộn.
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
*Đính chính PSS:+ Khanh vỗ bài giấy tp 330b/3sp = 990sp (1,76%)= 42m.
PSS này đã hoàn thành.