| Ngày: | 09-12-2013 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 131209 – 005 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Fip-tox 100ml xanh lá_HD:24 tháng |
| Ngày đặt | 09-12-2013 |
| Ngày yêu cầu giao | 15-01-2014 |
| Ngày đồng ý giao | 15-01-2013 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 48 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx, số lượng được +10%
– SX xong cắt rời từng nhãn |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: In 4 màu góc + Cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ từng nhãn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
– Khổ đề nghị: 116mm.
-Bước in đề nghị: 130mm/2 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 715+ 36 = 751 m (5,775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 10% được phép giao = 11,000 sp => 5,500 bước / 2sp = 715 m
-Khấu hao 5%: 550 sp => 275 bước / 2 sp = 36 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 116mm
+ Dài: 800 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ: 116mm (Chia từ khổ 236 mm)
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba 10/12/2013
10h40 Khanh [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ ba 10/12/2013
11h25 Khanh [Hiền hỗ trợ] in tốc độ 80/1.900b/2sp_vỗ bài giấy tp 200b/2sp, in theo mẫu cũ đã sx.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :130mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-5800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ Tư 11/12/2013
10h20, Phát bế tốc độ 110/1.085b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ Tư 11/12/2013
11h10, Phát bế tốc độ 110/4.180b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ Tư 11/12/2013
11h45, Phát bế tốc độ 110/5.950b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 220 m
-SL sx thực tế: 780 m => 6,000 bước; 12,000 sp
KIỂM NGÀY: 14/12 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 780m/130mm/6.000b/2 sp =12.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 12.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.250sp/12.000sp [giao 10.000sp + khấu hao cho KH 250sp (2,08%)= 15m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.750sp (tỉ lệ hư 14,58%) = 114m
Trong đó:
+Khanh vỗ bài giấy tp 200b/2sp= 400sp (3,33%)= 26m
– In 5.800b/2sp= 11.600sp: hư 1.300sp (10,83%)= 85m => in lé 100sp + chỉnh máy in khác màu 1.200sp.
+ Phát bế 5.800b/2sp= 11.600sp: hư 50sp (0,41%)= 3m => chỉnh dao bế cắt phạm.
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 131719
Ngày GH: 10/01/2014
SL: 10.000 sp.