PTT:DTY – Bromhexin 100ml
Ngày:
|
16-12-2013
|
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
|
Võ Ngọc Thanh Phương
|
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN:
|
Nguyễn Văn Tâm
|
Mã số phiếu TT:
|
131216 – 002
|
Chi tiết cần thiết
|
Ghi
|
Tên khách hàng
|
Dược và Vật Tư Thú Y
|
Tên hàng
|
|
Ngày đặt
|
16-12-2013
|
Ngày yêu cầu giao
|
16-12-2013
|
Ngày đồng ý giao
|
23-12-2013
|
Ngày thật giao
|
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác |
|
Decal giấy
|
Mã số NCC và NVL
|
Avery – AW 0331
|
Chiều rộng khổ in (mm)
|
125
|
Chiều dài khổ in (mm)
|
50
|
Số màu ghép [1-4]
|
0
|
Số màu đơn [0-5]
|
4
|
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file )
|
File mới
|
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ]
|
5 màu
|
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác]
|
Không
|
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác]
|
Không
|
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ]
|
UV bóng
|
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ]
|
Giao cuộn
|
Số lượng
|
50,000 sp
|
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo mẫu màu “DTY – Bromhexin 20ml”
– Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02, Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% , Tuyệt đối không được đứt tẩy
|
Bài này đã được đăng trong
PTT,
VNTPhuong và được gắn thẻ
Xong. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ((sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Tím nội dung pha + Tím nền pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp
-Dài đề nghị: 2,258+ 113 = 2,377 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3sp = 2,258 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước / 3sp = 113 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 2,622 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong .
Ngay 17-12-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h30———-12h[ 2 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 17/12/2013
13h20 Khanh vỗ bài giấy tp tốc độ 50.
Kiểm KBS, thứ ba 17/12/2013
14h30 Khanh in tốc độ 60/3.000b/3sp [vỗ bài giấy tp 250b/3sp], Tâm ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ ba 17/12/2013
15h15 Khanh in tốc độ 90/6.000b/3sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 17/12/2013
16h00 Khanh in tốc độ 90/9.500b/3sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 17/12/2013
16h35 Khanh in tốc độ 90/12.600b/3sp _kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 rua them 1 lo xanh
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:13h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-18500bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
13h10, Phát bế tốc độ 108/ 300b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
14h10, Phát bế tốc độ 108/ 4.443b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
15h10, Phát bế tốc độ 108/ 8.500b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
16h00, Phát bế tốc độ 108/ 12.000b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
16h40, Phát bế tốc độ 108/ 14.000b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/12/2013
16h55, Phát bế tốc độ 108/ 18.500b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 750sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực màu đen + kg có mực+ le
a. 350sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế vô nhãn + bế mắt +dính sương 300sp
z.lé đầu cuộn cuối cuộn 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
A. Ngày/20/Bổ su12/2013
Z n thêm khanh in thiếu ap lực mực đen ——— 930sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: Bô sung thêm khanh in thiếu ap lực mực đen ——— 930sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
Số PGH: 131625
Ngày GH: 23/12/2013
SL: 53.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,622 m
-SL thu hồi về kho: 203 m
-SL sx thực tế: 2,419 m => 18,750 bước; 56,250 sp
KIỂM NGÀY: 23/12/2013
– Khách hàng đặt: 50.000sp
– VP cung cấp: 2.419m/129mm/18.750b/3sp=56.250sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.250sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.166sp/56.250sp [ giao 53.500sp+ khấu hao cho KH 200sp (0,35%)= 8m.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.550sp (tỷ lệ hư 4,53%)= 109m
+ Khanh vỗ bài giấy tp 250b/3sp= 750sp (1,33%)= 32m
– In 18.500b/3sp= 55.500: hư 1.400sp (2,48%)= 60m => in thiếu áp lực màu đen 930sp; không có mực+ in lé 350sp; hư cuối cuộn 120sp .
+ Phát bế18.500b/3sp= 55.500: hư 400sp (0,71%)= 17m
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
PSS này đã hoàn thành