Ngày: | 17-12-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131217 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Cisteine 100mg_30ml |
Ngày đặt | 17-12-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 24-12-2013 |
Ngày đồng ý giao | 24-12-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC-Màu sắc theo mẫu màu, – Tiếp thị duyệt mẫu.
-Đường kính tối đa 30 cm, – Hướng quấn cuộn_dạng 2, – Tuyệt đối không được đứt tẩy. – Số lượng được phép cộng 2% |
PTT này Đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file cũ (file đã in mẫu – đạt), dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với TNK – Sara dâu 30ml. Link: https://dn2net.uk/?p=32598).
1. In: In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0153
– Khổ đề nghị: 132mm
-Bước in đề nghị: 90mm/3 sản phẩm
-Dài đề nghị: 1,683 + 84 = 1,767 m (18,635 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000sp + 2% được phép giao = 56,100 sp => 18,700 bước / 3 sp = 1,683 m
-Khấu hao 5%: 2,805sp => 935 bước /3sp = 84m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Avery – AW 0153
+ Khổ:132mm
+ Dài: 2,000 m
Đã kiểm tra xong.
Ngay 18-12-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h15———-12h[2 lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :90mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 132mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
08h30 Khanh in tốc độ 70/16.600b/3sp_nhạt màu đen.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
09h15 Khanh in tốc độ 70/18.650b/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
09h15 Phát bế tốc độ 131/1.050b/3sp_kiểm đạt.
Hủy bài kiểm KBS trên.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
14h00,Phát bế tốc độ 131/850b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
14h30 Phát bế tốc độ 132/3.500b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
15h15 Phát bế tốc độ 132/8.100b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
16h00 Phát bế tốc độ 132/14.300b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
16h30 Phát bế tốc độ 132/17.000b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/12/2013
16h50 Phát bế tốc độ 132/18.600b/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH; 21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH: 21h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 21h30====>22h den 22h30 chup lai ban den
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:22h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :90mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—-8000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 474 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế không hư
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h20
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 70sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế pham vô nhãn 30sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH; 00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH: 00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;09h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :90mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;00b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—-8000bn———-18650bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 131702
Ngày GH: 27/12/2013
SL: 55.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 303 m
-SL sx thực tế:1,697 m => 18,850 bước; 56,550 sp
KIỂM NGÀY: 27/12/2013
– Khách hàng đặt: 55.000sp
– VP cung cấp: 1.697m/90mm/18.850b/3sp= 56.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 56.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 55.100sp/56.550sp [ giao 55.000sp+ khấu hao cho KH 100sp (0,17%)= 3m].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.450sp (tỷ lệ hư 2,56%)= 43m
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b/3sp= 600sp (1,06%)= 18m
– in 8.000b/3sp= 24.000sp: hư 474sp (0,83%)= 14m => in lé
* Khanh in 10.650b/3sp= 31.950sp: hư 196sp (0,34%)= 6m => in lé+hư cuối cuộn.
+ Phát bế 18.600b/3sp= 55.800sp: hư 180sp (0,31%)= 8m => bế lột mất sp+ hư cuối cuộn.
+ Mai, Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn.