Ngày: | 26-12-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131226 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Si Ba |
Tên hàng | SBA – 5L Tekma Turbo Power 20W50 (F228 B 261) |
Ngày đặt | 26-12-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 02-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 02-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PE GL WHITE 85 RP 37 WG 65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 107 |
Chiều dài khổ in (mm) | 180 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 2,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo file thiết kế – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách chỉ lấy đúng số lượng – Hướng cuốn cuộn: MT: dạng 2. MS: dạng 1 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có, yêu cầu bổ sung.
Đã có đơn đặt hàng.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
Chạy nhãn trước và sau riêng.
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen nền + Đen nội dung + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PE GL WHITE 85 RP 37 WG 65
– Khổ đề nghị: 193mm
-Bước in đề nghị: 112mm/1sp.
NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 224 + 11 = 235 m (2,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 bộ => 2,000 bước /1sp = 224 m
-Khấu hao 5 %: 100 sp =>100 bước / 1sp = 11 m
NHÃN SAU
-Dài đề nghị: 224 + 11 = 235 m (2,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 bộ => 2,000 bước /1sp = 224 m
-Khấu hao 5 %: 100 sp =>100 bước / 1sp = 11 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – PE GL WHITE 85 RP 37 WG 65
+ Khổ: 193 mm
+ Dài: 1,000
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:UPM
+ Khổ: 193 mm
+ Số met: 1,240 (Nhãn TEKMA Turbo Power 15W40 và nhãn TEKMA Turbo Power 20W50)
+ Số cuộn: 1
A,Phụng ký nhận
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS, thứ năm 02/01/2014 [nhãn sau]
09h30 Khanh in tốc độ 55/1.400b/1sp [vỗ bài giấy tp 250b/1sp, Thắng ký mẫu màu].
Kiểm KBS, thứ năm 02/01/2014 [nhãn sau]
10h45 Khanh in tốc độ 55/2.300b/1sp _kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ năm 02/01/2014 [nhãn trước]
11h30 Khanh in tốc độ 55/2.350b/1sp [vỗ bài giấy tp 270b/1sp, Thắng ký mẫu màu]_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :112mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;270b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 2.250bmat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :112mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;270b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 2.300bmat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :112mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 2.300bmat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ sáu 03/01/2014
11h20, Phát bế [ mặt sau] tốc độ 75/ 2.350b/1sp_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu 03/01/2014
14h00, Phát bế [ mặt trước] tốc độ 75/ 2.300b/1sp_ kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 131708
Ngày GH: 04/01/2014
SL: 2.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,240 m
-SL thu hồi về kho: 958 m
-SL sx thực tế: 282 m =>2,520 bước; 2,520 sp (MẶT TRƯỚC)
-Tổng SL giao sx: 958 m
-SL thu hồi về kho: 672 m
-SL sx thực tế: 286 m =>2,550 bước; 2,550 sp (MẶT SAU)
KIỂM NGÀY: 04/01 /2014
– Khách hàng đặt: 2.000sp [MẶT TRƯỚC]
– VP cung cấp: 282m /112mm/1sp => 2.520b/1sp= 2.520sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.520sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 2.350sp/2.520sp [giao 2.000 sp+TT Khấu hao cho khách hàng 20sp(0,79%)=2m. Còn tồn lại 330sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 170sp= 19m (tỉ lệ hư 6,75%)=> Trong đó :
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 170b/1sp=170sp= 19m(6,75%)
-in 2.350b/1sp= 2.350sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 2.350b/1sp= 2.350sp, kiểm đạt ko hư
+Hiền chia cuộn – Mong kiểm cuộn
KIỂM NGÀY: 04/01 /2014
– Khách hàng đặt: 2.000sp [MẶT SAU]
– VP cung cấp: 286m /112mm/1sp =>2.550b/1sp= 2.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.550sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 2.290sp/2.550sp [giao 2.000sp+ TT kháu hao cho khách hàng 20sp(0,78%)=2m. Còn tồn lại 270sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 260sp= 29m (tỉ lệ hư 10,20%)=> Trong đó :
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 250b/1sp= 250sp=28m( 9,80%)
-in 2.300b/1sp= 2.300sp, kiểm đạt ko hư
+phát bế.2.300b/1sp= 2.300sp, bế pham vô sp hư 10sp(0,40%)
+Hiền chia cuộn – Mong kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành