Ngày: | 30-12-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131230 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Apple 4 |
Ngày đặt | 30-12-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 08-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 08-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 65.2 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,300sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng : sp/cuộn (đường kính cuộn : 25- 29cm ) -Biên mỗi bên : 2mm – Khoảng cách 2 sản phẩm : 3mm |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 147mm.
-Bước in đề nghị: 69mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,735 +87 = 1,822 m (26,408 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,300sp => 25,150 bước / 2sp = 1,735 m
-Khấu hao 5%: 2,515 sp =>1,258 bước / 2sp = 87 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 147mm.
+ Dài: 2,000 m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014
08h35, Đức vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/ 200b/2sp
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
09h05, Đức in tốc độ 70/ 1.734b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
10h00, Đức in tốc độ 60/ 3.870b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
11h00, Đức in tốc độ 80/ 8.000b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
11h50, Đức in tốc độ 80/ 12.015b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
13h00, Khanh in tốc độ 80/ 17.000b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
14h00, Khanh in tốc độ 80/ 21.123b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/01/2014. TT Tâm đồng ý mẫu màu
14h40, Khanh in tốc độ 80/ 23.500b/2sp_ kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba 07/01/2014
11h00 Phát bế tốc độ 160/2.000b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/01/2014
11h45 Phát bế tốc độ 170/7.400b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/01/2014
14h00 Phát bế tốc độ 100/15.400b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/01/2014
14h45 Phát bế tốc độ 100/20.800b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/01/2014
15h30 Phát bế tốc độ 100/2sp _kiểm đạt[hộp số đếm bị lỗi, số đếm không chính xác]_kết thúc.
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 40sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bé lé 30sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:anh phát
Ngay 6-1-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;8h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:8h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:8h30——–9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-12.000b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 20
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bé mắt sp 30sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:anh phát
Số PGH: 131714
Ngày GH: 08/01/2014
SL: 50.300 sp.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-12.000b\2sp———–26400bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 165 m
-SL sx thực tế: 1,835 m => 26,600 bước; 53,200 sp
KIỂM NGÀY: 08/01/2014
– Khách hàng đặt: 50.300sp
– VP cung cấp: 1.835m/69mm/26.600b/2sp=53.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 53.200sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.660sp/53.200sp [ giao 50.300sp+ khấu hao cho KH 150sp (0,28%)= 5m + tồn lại 2.210sp].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 540sp (tỷ lệ hư 1,01%)= 19m
+ Đức vỗ bài giấy tp 200b/2sp= 400sp (0,75%)= 14m
– In 12.000b/2sp= 24.000sp: hư 40sp (0,07%)= 1m => in lé
+ Khanh in 14.400b/2sp= 28.800sp: hư 20sp (0,03%)= 1m => in lé
+ Phát bế 26.400b/2sp= 52.800sp: hư 60sp (0,11%)= 2m=> bế lệch, bế lột mất sp.
+ Mong kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn thành phẩm: hư 20sp (0,03%)= 1m
PSS đã hoàn thành.