PTT:LLE – Lady Soft_xanh 100ml

Ngày: 09-01-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140109 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lady Soft_xanh 100ml
Ngày đặt 09-01-2014
Ngày yêu cầu giao 18-01-2014
Ngày đồng ý giao 18-01-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0147
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 46
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo proof

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01.

– Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

–  Số lượng được +10%

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT:LLE – Lady Soft_xanh 100ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  4. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0147
    – Khổ đề nghị: 148mm
    -Bước in đề nghị: 98mm/2 bộ
    -Dài đề nghị: 539+ 27 = 566 m (5,775 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 bộ + 10% được phép giao = 11,000 bộ => 5,500 bước / 2 bộ= 539 m
    -Khấu hao 5%: 550 bộ =>275 bước / 2 bộ = 27 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới:Avery – BW 0147
    + Khổ:148mm
    + Dài: 1,930 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 148mm
    + Số met: 1,930
    + Số cuộn: 1
    A.Phát ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 15/01/014
    13h20, Khanh báo chụp lại bảng đen

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 15/01/014
    12h20, Khanh vỗ bài trên giấy tp 100b/2 bộ

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 15/01/014
    14h20, Khanh in tốc độ 70/ 4.874b// 2 bộ_ kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 15/01/014
    15h00, Khanh in tốc độ 70/ 5.800b// 2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,930 m+ 55 m (khổ 150 mm)
    -SL thu hồi về kho: 1,407 m
    -SL sx thực tế: 578 m => 5,900 bước; 11,800 bộ

  13. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h00 chup lai ban den
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :98mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM; 100
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 0000————-5800bn/2bo
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2013
    16h00, Tăng bế tốc độ 111/ 147b/2 bộ_ kiểm đạt

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
    08h45 Tăng bế tốc độ 63/900b/2 bộ_kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
    09h45 Tăng bế tốc độ 63/5.800b/2 bộ_kiểm đạt_kết thúc.

  17. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 300 bộ
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + lé cuối cuôn 129 bộ
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp + bế hư cuối cuộn 171 bộ
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  18. KimThu nói:

    Số PGH: 131731
    Ngày GH: 20/01/2014
    SL: 11.000 bộ.

  19. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 20/01/2014
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ
    – VP cung cấp: 578m/98mm/5.900b/2 bộ= 11.800 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.800 bộ
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.400 bộ/11.800 bộ [giao 11.000sp+ khấu hao cho KH 180 bộ (1,52%)= 9m ].
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 620 bộ (tỷ lệ hư 5,25%)= 30m
    Trong đó:
    + Khanh vỗ bài giấy tp 100b/2 bô= 200 bộ (1,69%)= 10m
    – in 5.800b/2 bộ= 11.600 bộ: hư 129 bộ (1,09%)= 6m => in lé+ hư cuối cuộn
    + Tăng bế 5.800b/2 bộ= 11.600 bộ: hư 171 bộ (1,44%)= 8m =>bế lột mất sp, bế hư cuối cuộn.
    + Hồng kiểm cuộn
    + Phụng chia cuộn thành phẩm hư 120 bộ (1,01%)= 6m => bị lạng giấy phạm nhãn.

  20. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời