Ngày: | 22-02-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140222 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Genorfcoli 100ml_01 |
Ngày đặt | 22-02-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 28-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 28-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 2mm |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Xanh tram nền pha + Đỏ pha + Xanh pha + Đen tram + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,355 + 68 = 1,423 m ( 11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp +5% được phép giao = 31,500 sp =>10,500 bước / 3sp = 1,355 m
-Khấu hao 5%: 1,575 sp => 525 bước / 3sp = 68 m
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;19h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:20h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:20h00 vo bai +chup lai ban do
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 0000b———–8000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:24h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;01h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 0000b———–8000bn———–11100bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
khanh de xuat .xuat lai la phim DO(m):li do in mau don ko phai mau ghep nen ko can xuat theo la xanh
KIỂM KBS, thứ ba 04/03/2014. Máy bế Flexo
15h00, A.Phát bế tốc độ 81/1416/3sp- kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 04/03/2014. Máy bế Flexo
16h45, A.Phát bế tốc độ 103/11.100b/3sp- kết thúc.
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in dính mực đỏ+ sọc do dừng máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế không hư.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 542 m
-SL sx thực tế: 1,458 m =>11,302bước; 33,906 sp
KIỂM NGÀY: 06/03 /2014
Khách đặt: 30.000sp
VPCC: 1.458m/ 129mm/3sp => 11.302b/3sp = 33.906sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.906sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 33.500sp / 33.906sp( giao 33.500sp)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 406sp = 17m( tỉ lệ hư 1,20%) . Trong đó có:
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp 200b. Kiểm đạt 100b. Vậy vỗ bài hư 100b/3sp= 300sp=13m( 0,88%)
-in 11.100b/3sp= 33.300sp, in dính mưc dơ + dừng máy bị sọc hư 100sp( 0,29%)
+Phát bế 11.100b/3sp= 33.300sp, bế hư cuối cuộn 6sp(0,02%)
+ Phát chia cuộn thành phẩm
+ Mai kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 140217
Ngày GH: 11/03/2014
SL: 33.500 sp.