Ngày: | 05-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 140305 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_01 |
Ngày đặt | 05-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 17-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 17-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 01, mặt sau dạng 02- Số lượng SP/cuộn: 7,000 SP/cuộn- Sử dụng mực “Con Cọp”.
– Giao Duy Tân – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn – Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng – Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
Đã kiểm tra xong.
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery BW0062
-Khổ đề nghị: 275mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 3,525 + 176 = 3,701 m (31,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 bộ=> 30,000 bước /2sp = 3,525 m
-Khấu hao 5%: 3,000 sp => 1,500 bước /2sp = 176m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery BW0062
+ Khổ: 275mm
+ Dài: 4,000 m
Máy 5 màu hư, chuyển file sang in flexo.
Vấn đề giấy: sử dụng decan Avery_BW0062
Khổ đề nghị: 140mm
Bước in đề nghị: 286mm/5sp.
Lưu ý: Nhãn trước và sau in riêng.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery BW0062
-Khổ đề nghị: 140mm
-Bước in đề nghị: 286mm/5sp
**NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 3,432 + 172= 3,604 m (12,600 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 bộ=> 12,000 bước /5sp = 3,432 m
-Khấu hao 5%: 3,000 sp => 600 bước /5sp = 172m
**NHÃN SAU
-Dài đề nghị: 3,432 + 172= 3,604 m (12,600 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 bộ=> 12,000 bước /5sp = 3,432 m
-Khấu hao 5%: 3,000 sp => 600 bước /5sp = 172m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery BW0062
+ Khổ: 140mm
+ Dài: 8,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 179mm
+ Số met: 1,970 m
+ Số cuộn: 4
A,Hiền ký nhận
Đã cập nhật PHI. Sử dụng trục in 90 răng.
Qui trình in đề nghị: in flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.
11h00,A.Hiền vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Tâm kí mẫu màu.( Nhãn sau) – Lần 1.
13h20,A.Hiền in tốc độ 15/274m/5sp- Kiểm đạt.
A.Hùng vỗ bài 30m
Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Tâm kí mẫu màu.( Nhãn sau) – Lần 1.
14h20,A.Hiền in tốc độ 15/1.409m/5sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Tâm kí mẫu màu.( Nhãn sau) – Lần 1.
15h20,A.Hiền in tốc độ 15/2.217m/5sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Tâm kí mẫu màu.( Nhãn sau) – Lần 1.
16h30,A.Hiền in tốc độ 15/3.650m/5sp- Kết thúc.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.Nhãn trước .
13h30.A.Hùng in tốc độ 14/1057m/5sp- Kiềm đạt.
– A.Hiền vỗ bài: 60m
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.Nhãn trước .
14h30.A.Hiền in tốc độ 14/2.057m/5sp- Kiềm đạt.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.Nhãn trước .
15h40.A.Hiền in tốc độ 14/2718m/5sp- Kiềm đạt.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.Nhãn trước .
16h40.A.Hiền in tốc độ 14/3.650m/5sp- Kết thúc.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.Nhãn trước .
10h30.A.Hùng in tốc độ 15 ( Lần 2 ) – Kiểm đạt. ( Số đếm m bên in không xóa lúc bắt đầu lên lần 2 nên khi kiểm KBS sẽ bỏ qua phần này).
Kiểm KBS thứ bảy 29/03/2014.
09h00,Tăng bế tốc độ 85/15.416 b/ 1sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ bảy 29/03/2014.
16h00,A.Phát bế tốc độ 85/63.900 b/ 1sp- Kết thúc.
Kiểm KBS thứ hai 31/03/2014. MS
17h00,Tăng bế tốc độ 150/63.900b/1 sp – kết thúc.
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 720sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn mt
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in thiếu ap lực 300sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bé lé+ mắt sp 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:08h00 ( mat truoc)
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 09h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 530sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in le
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mat 20sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn [ms]
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 50sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: in le
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn [ms]
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: i
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé 70sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé 30sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hung
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
Số PGH: 140325
Ngày GH: 04/04/2014
SL: 60.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7,880 m ( NT )
-SL thu hồi về kho: 4,170 m
-SL sx thực tế: 3,710 m => 12,972 bước; 64,8/60 sp
-Tổng SL giao sx: 4,170 m (NS )
-SL thu hồi về kho: 478 m +12m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 3,680 m => 12,867 bước; 64,335 sp
KIỂM NGÀY: 04/04/2014
– Khách hàng đặt: 60.000 sp Nhãn Trước
– VP cung cấp: 3.710m/286mm/12.972b/5sp= 64.860sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:64.860 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 60.172sp ( Giao 60.000 sp + KH 172 sp (0.26%) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 4.688 sp (7.22%)=268m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.288 sp (5.07%)=188m.
Trong đó :
– A.Hùng vỗ bài: 1.050 sp (1.62%)=60m.
-> A.Hiền + A.Hùng( L1+L2) : in lé => 2.238sp (3.45%)=128m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:500 sp (0.77%)=29m
– Hao hụt in 2 lần + bế + chia cuộn=>900 sp (1.38%)=51m.
– Khanh + Mong kiểm cuộn.
– A.Hiền chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 04/04/2014
– Khách hàng đặt: 60.000 sp Nhãn sau
– VP cung cấp: 3.680m/286mm/12.867b/5sp= 64.335sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:64.335 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 60.810sp ( Giao 60.000 sp + KH 172 sp (0.27%) + Tồn lại 638 sp =182m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 3.525 sp (5.48%)=202m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.525sp (3.92%)=144m.
Trong đó :
– A.Hùng vỗ bài: 525 sp (0.81%)=30m.
-> A.Hiền + A.Hùng( L1+L2) : in lé => 2.000sp (3.10%)=115m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:300 sp (0.46%)=17m
– Hao hụt in 2 lần + bế + chia cuộn=>700 sp (1.08%)=40m.
– Khanh + Mong kiểm cuộn.
– A.Hiền chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Khách hàng phản hồi: Mặt trước và mặt sau của nhãn bị lộn dao bế
=> khách hàng không dùng được, đề nghị in bù lại gấp
Sử dụng PSS này, bỏ PSS trên.
KIỂM NGÀY: 04/04/2014
– Khách hàng đặt: 60.000 sp ( Nhãn Sau).
– VP cung cấp: 3.680m/286mm/12.867b/5sp= 64.335sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:64.335 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: Không có sp đạt.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 64.335sp (100%)=3.680m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.525sp (4%)=144m.
— A.Hùng vỗ bài: 525 sp (0.9%)=30m.
-> A.Hiền + A.Hùng( L1+L2) : in lé => 2.000sp (3.10%)=114m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:61.810 sp (96%)=3.536m.
Sử dụng PSS này, bỏ PSS trên.
KIỂM NGÀY: 04/04/2014
– Khách hàng đặt: 60.000 sp ( Nhãn trước).
– VP cung cấp: 3.710m/286mm/12.972b/5sp= 64.860sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:64.860sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: Không có sp đạt.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:64.860sp (100%)=3.710m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.288 sp (5%)=188m.
– A.Hùng vỗ bài: 1.050 sp (1.62%)=60m.
-> A.Hiền + A.Hùng( L1+L2) : in lé => 2.238sp (3.45%)=128m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:61.572 sp (95%)=3.522m.
Tam, Kthu, Hien, Phat hop va xem lai qui trinh lam viec va nhan xet:
1. Tai sao lam sai nguyen qui trinh va giao hang cho khach ma khong phat hien?
2. De nghi cach cai tien trong thang 5 de khong tai pham.
Og.