Ngày: | 05-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 140305 – 008 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Viet Royal |
Tên hàng | VRL – Bell |
Ngày đặt | 05-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 12-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 12-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal đục mờ |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 214 |
Chiều dài khổ in (mm) | 150 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 1,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Số lượng được phép cộng 5%- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy lụa nhỏ, file mới, dao bế mới (bo góc 2mm).
1. Bế, cắt tờ thành phẩm, lưu ý không lột tẩy + đánh dấu kim để in lụa
2. In: Cam pha + Đỏ pha + Đen.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0153
-Bước in đề nghị: 230mm x 165mm/1sp
-Dài đề nghị: 242 + 12 = 254 m (1,103 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 1,000 SP + 5 % được phép giao = 1,050 sp => 1,050 bước / 1sp = 242 m
-Khấu hao 5%: 53 sp => 53 bước / 1sp =12 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery / BW0153
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 900 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery / BW0153
+ Khổ: 170 mm
+ Số met: 900
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Kiểm KBS, thứ hai 10/03/2014
15h15 Mong in màu đỏ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 10/03/2014
16h30 Mong in màu đỏ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 10/03/2014
16h40 Mong in màu đỏ [1.103 tờ/1sp]_kiểm đạt_kết thúc.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm; in màu đỏ———- 1.103
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1
KIỂM KBS, thứ ba 11/03/2014
09h10, Mong in màu cam pha_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 11/03/2014
10h30, Mong in màu cam pha[ 1.103 tờ/1sp]_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ ba 11/03/2014
11h20, Mong in màu đen_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 11/03/2014
14h00, Mong in màu đen[ 1.103 tờ/1sp]_ kiểm đạt, kết thúc
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm; in màu đỏ———- 1.103———– in màu cam ——–1.103——– in màu đen———— 1.103
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: lan 1
Số PGH: 140219
Ngày GH: 12/03/2014
SL: 1.030 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 663 m
-SL thu hồi về kho: 409 m
-SL sx thực tế: 254 m => 1,103 tờ; 1,103 sp
KIỂM NGÀY: 12/073/2014
– Khách hàng đặt: 1.000sp
-VP cung cấp: 254m/230mm’/1sp=> 1.103b/1sp= 1.103sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 1.103sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 1.045sp/1.103sp [giao 1.030sp+ khấu hao cho KH 15sp (1,36%)]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 58sp (tỷ lệ hư 5,26%) =13m, Trong đó có:
+Mong in 1.103b/1sp= 1.103sp, in lem + dính mực dơ hư 58sp( 5,26%)
PSS này đã hoàn thành.