Ngày: | 10-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140310 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Lincomycin 10% 100ml_02 |
Ngày đặt | 10-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 22-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 22-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như Lincomycin 10% 20ml- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5%
– Khuôn bế bo góc 2mm |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Do máy 5 màu bị sự cố, nên đổi công nghệ từ 5 màu thành Flexo 5 màu
=> Đã điều chỉnh trên PTT
Vấn đề giấy: sử dụng decan LTC – SC ( C ) PW6K.
Khổ đề nghị: 172mm
Bước in đề nghị: 267mm/6sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
-Khổ đề nghị: 172mm
-Bước in đề nghị: 267mm/6sp
-Dài đề nghị: 2,336 + 117 = 2,453 m ( 9,188 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp +5% được phép giao = 52,500 sp => 8,750 bước / 6sp = 2,336 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 438 bước /6sp = 117 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 172mm
+ Dài: 3,000 m
Đã cập nhật PHI, sử dụng trục in 84 răng.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 172mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 4 (Dùng chung PTT: DTY – Tylosin 200 100ml)
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 15/03/2014
16h00 Kjanh in tốc độ 25/317m/6sp [ Hưởng ký mẫu màu].
Kiểm KBS, thứ bảy 15/03/2014
16h40 Hiền in tốc độ 26/1.230m/6sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 17/03/2014
09h00 Khanh bế tốc độ 120/3.000b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 17/03/2014
09h45 Khanh bế tốc độ 120/7.100b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 17/03/2014
10h45 Khanh bế tốc độ 120/12.000b/3sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ hai 17/03/2014
13h10 Khanh bế tốc độ 120/18.800b/3sp_kiểm đạt_kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ: 00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 18800bn
9. BƯỚC BẾ:135mm
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:1500
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;45met
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———-2500met
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,558m
-SL thu hồi về kho: 13 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,545 m => 9,532 bước; 57,192 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h50
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 500sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in thiếu áp lực + sọc mực 450sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên; bê mắt sp 50sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
. Ngày 19/3/2014
. lấy số lượng bài nầy
1. Đính chin bài trên lai so lượng hư
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h50
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 78sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy sọc mưc 28sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên; bê mắt 50sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: khanh
KIỂM NGÀY: 20/03 /2014
Khách đặt: 50.000sp
VPCC: 2.545m/ 267mm/9.532b/6sp=57.192sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 57.192sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 56.100 sp ( Giao 56.000sp +KH:100sp (0.17%)=4m.
,b> TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:1.092 sp (1.90%)=48m.
Trong đó gồm:
– A.Hùng vỗ bài :169b/6sp= 1.014sp (1.77%)=45m.
– A.Hiền + Khanh : In 9.363 b/6sp= 56.178sp=> In hư 28sp (0.04%)=1m.
– Khanh bế: 18.726b/3sp= 56.178sp=> Bế mất sp : 50sp(0.08%)=2m.
– Mong kiểm cuộn .
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 140227
Ngày GH: 22/03/2014
SL: 56.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.