Ngày: | 20-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140320-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Akzo Nobel |
Tên hàng | AZNB – Decal giấy 68 x 160 mm 5 màu |
Ngày đặt | 20-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 01-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 01-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 68 |
Chiều dài khổ in (mm) | 160 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 5 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn – 1,000sp/cuộn |
Số lượng | 50 cuộn (50,000sp) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Nhãn yêu cầu bế sp + bế răng cưa thành phẩm-Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khổ cuộn 68 mm -Hướng quấn cuộn như hình trong PHI |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Cam pha -> Vàng pha -> Đỏ pha -> Xanh pha -> Đen.
2. Bế thành phẩm, lưu ý phần răng cưa chêm vừa đủ đứt để không ảnh hưởng khi quấn cuộn.
3. Cưa biên, quấn cuộn, đếm nhãn theo đúng yêu cầu khách hàng (Mỗi biên dư 02mm, 1000sp/cuộn). Lưu ý: Chiều quấn cuộn trên hình của PHI.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Decal giấy_AW0331
-Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 164mm/2sp
-Dài đề nghị: 4,100 + 82 = 4,182 m (25,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000sp=> 25,000bước /2sp = 4,100 m
-Khấu hao 2%: 1,000 sp => 500 bước / 2sp = 82 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Decal giấy_AW0331
+ Khổ: 152mm
+ Dài: 4,000 m
-Tồn kho: Decal giấy_AW0331
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 200 m
Kiềm KBS thứ hai 31/03/2014. chạy theo mẫu cũ .
08h30,Đức in tốc độ 80/6992b/2 sp – Kiểm đạt.
– Vỗ bài 200b
Ngay 30-3-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h15————16h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:16h30———17h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——–2.000b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiềm KBS thứ hai 31/03/2014. chạy theo mẫu cũ .
09h30,Đức in tốc độ 90/11.250b/2 sp – Kiểm đạt.
Kiềm KBS thứ hai 31/03/2014. chạy theo mẫu cũ .
13h30,Đức in tốc độ70/21.833b/2 sp – Kiểm đạt.
Kiềm KBS thứ hai 31/03/2014. máy bế Flexo
13h30,A.Phát bế tốc độ 90/3.098b/2 sp – Kiểm đạt.
Kiềm KBS thứ hai 31/03/2014. chạy theo mẫu cũ .
16h00,Đức in tốc độ70/25.500b/2 sp – Kết thúc.
-16h30, A.Phát bế tốc độ 120/14.996b/2 sp – Kiểm đạt
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014.
08h30, A. Phát bế tốc độ 92/18.339b/2 sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014.
10h30, A. Phát bế tốc độ 92/25.490b/2 sp- Kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:17700————–22500bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3.700m + 515 m ( chia từ khổ 246 mm)
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 4.215 m =>25.700 bước; 51.400 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 170sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé + ngưng máy va đêm le 150sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt 20sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đúc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát bế
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 175sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in lé do ngung may qua dem 150sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be lech+mat sp 25
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đúc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát bế
KIỂM NGÀY: 02/04/2014
– Khách hàng đặt: 50.000sp
– VP cung cấp:4.215m/164mm/25.700b/2sp=51.400sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:51.400 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.200 sp =>( Giao 50.100 sp + 900 sp ( Tồn cũ ) )+ Hiện tồn mới 100 sp =8m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.200 sp (2.33%)=98m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 745 sp (1.44%)=61m.
Trong đó :
-Đức vỗ bài : 400 sp (0.77%)=33m.
-> in lé=>345 sp (0.67%)=28m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 60sp ( 0.11%)=5m.
– Hao hụt chia cuộn => 395 sp (0.76%)=32m.
– A.Hiền chia cuộn
-Mong + Khanh kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.