PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_02

Ngày: 20-03-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140320 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Nhãn NORGY 80ml_02
Ngày đặt 20-03-2014
Ngày yêu cầu giao 03-04-2014
Ngày đồng ý giao 03-04-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong mờ
Mã số NCC và NVL AVERY – BW 0150
Chiều rộng khổ in (mm) 106
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Lụa 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sx-         Tiếp thị duyệt mẫu-         Hướng quấn cuộn: dạng 01. Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn,-         Số lượng sp/cuộn : 3,000sp/cuộn

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_02

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan nhựa trong mờ Avery_BW 0150
    Khổ đề nghị: 190mm
    Bước in đề nghị: 110mm/2sp.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: AVERY – BW 0150
    -Khổ đề nghị: 190mm
    -Bước in đề nghị: 110mm/2sp
    -Dài đề nghị: 1,100+55 =1,155 m (10,500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 sp => 10,000 bước / 2sp = 1,100 m
    -Khấu hao 5%: 1,000 sp => 500 bước /2sp = 55 m

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  6. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới (nội dung phim đen mới), dao bế cũ.
    1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: AVERY – BW 0150
    + Khổ: 190mm
    + Dài: 1,200 m

  8. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    10h00.A.Phụng in tốc độ 20/170b/2sp- Kiểm đạt.
    – Vỗ bài :150b

  9. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    10h30, A.Phụng ngưng in chụp lại bảng khác.

  10. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    13h20, A.Phụng in tốc độ 22/1417b/2sp- Kiểm đạt.

  11. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    14h20, A.Phụng in tốc độ 22/4.992b/2sp- Kiểm đạt.

  12. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    15h20, A.Phụng in tốc độ 22/7.072b/2sp- Kiểm đạt.

  13. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ tư 26/03/2014.TT Thắng kí mẫu màu.
    16h30, A.Phụng in tốc độ 22/9.978b/2sp- Kiểm đạt.

  14. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 11h00–>11h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:22
    8. BƯỚC IN :110mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;150b/2 sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:11.000 bước.
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  15. LTTMai nói:

    Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.
    13h30, A.Phát bế tốc độ 102/11.000b/2sp- kết thúc.

  16. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):2cuon
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:000
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 280sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhoe chu 190sp(in lem chu (g )tiep thi chap nhan giao hang)
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mat sp 40+be pham 50sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:phunng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat

  17. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 773 m
    -SL sx thực tế: 1,227 m =>11,155 bước; 22,310 sp

  18. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 29/03 /2014
    – Khách hàng đặt:20.000sp
    – VP cung cấp: 1.227m /110mm/11.155b/2sp=22.310sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.310sp
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:21.500 sp (Giao 21.300 sp + KH 200 sp (0.89%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :810 sp (3.63%)=44m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:590 sp (2.63%)=32m
    Trong đó :
    A.Phụng vỗ bài:310 sp (1.38%)=17m.
    -> In nhòe chữ: 280 sp (1.25%)=15m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:90 sp (0.40%)=5m.
    * Hao hụt in + bế + chia cuộn=> 130 sp (0.58%)=7m.

  19. KimThu nói:

    Số PGH: 140314
    Ngày GH: 01/04/2014
    SL: 21.300 sp.

  20. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời