Ngày: | 20-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140320 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Thông xoan tán_Logo mới 01_máy 5 màu |
Ngày đặt | 20-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-03-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-03-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 205,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm- In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2- Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%, |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Lần 1: Vàng góc + Đỏ + Xanh nền + Xanh nội dung + Đen + UV bóng.
2. Kiểm tra, quấn cuộng thành phẩm.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02 + đổi nguyên liệu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 190mm
-Bước in đề nghị: 154mm/5sp
-Dài đề nghị: 6,440 + 129 = 6,569 m ( 42,656 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 205,000 sp + 2% được phép giao = 209,100 sp => 41,820 bước / 5sp = 6,440 m
-Khấu hao 2%: 4,182 sp =>836 bước / 5sp = 129 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190mm
+ Dài: 7,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 190mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 188 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:0000
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:000
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000—————–25500bn/5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 23-3-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:7h———11h[pha muc]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;250b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——4.000b\5sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ hai 24/03/2014.
08h20 Đức in tốc độ 70/32.641b/5sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ hai 24/03/2014.
09h30 Đức in tốc độ 60/34.992b/5sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ hai 24/03/2014.
12h00 Khanh in tốc độ 70/42.700b/5sp- Kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 7 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100/bn 5 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé dâu cuôn cuôi cuôn..
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên;
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:. KHANH VA DUC
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
[IN KHONG BE]
Số PGH: 140301
Ngày GH: 25/03/2014
SL: 210.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7,000 m
-SL thu hồi về kho: 380 m +6m đầu cuộn
-SL sx thực tế:6,614 m =>42,950 bước; 214,750 sp
Ngay 24-3-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:28.000b———-38.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM NGÀY: 25/03 /2014
– Khách hàng đặt:205.000sp
– VP cung cấp: 6.614m /154mm/42.950b/5sp=214.750 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :214.750 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 211.040 sp ( Giao 210.500sp + KH 540 sp (0.25%)=17m)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :3.710 sp (1.72%)=114m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:3.710 sp (1.72%)=114m
Trong đó: Đức + Khanh vỗ bài 2 lần: 2000 sp ( 0.93%)=62m.
-> In hư đầu cuối cuộn + lé do nối giấy + ngưng máy qua đêm => 1.710 sp (0.79%0=52m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
* Tăng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.