Ngày: | 21-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140321 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Góc Xanh |
Tên hàng | GXH – Tổ yến mami |
Ngày đặt | 21-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 02-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 02-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan trong tẩy trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0237 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 36 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu + 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được ± 3% |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lần 1 in 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2 in lụa: xanh pha + đen.
2. Cán UV máy flexo.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0237
-Khổ đề nghị: 128mm
-Bước in đề nghị: 124mm/3sp
-Dài đề nghị: 851 + 43 = 894 m (7,210 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000sp+3 % được phép giao = 20,600 sp => 6,867 bước / 3sp = 851 m
-Khấu hao 5%: 1,030 sp => 343 bước / 3sp = 43 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0237
+ Khổ: 126mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.( Lần 1)
14h30. Đức vỗ bài trên giấy TP tốc độ 25.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0237
+ Khổ:126 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.( Lần 1)- TT Hưởng kí mẫu màu.
14h30. Đức vỗ bài trên giấy TP : 200b
-> In tốc độ 40/872b/3sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ năm 27/03/2014.( Lần 1)- TT Hưởng kí mẫu màu.
16h30. Đức in tốc độ 45/3336b/3sp- Kiểm đạt.
Ngay 27-3-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30———–13h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:14h——-14h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :124mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00——7.250b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1 may 5 mau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU ;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:13h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 08h00………..den 08h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 08h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 20
8. BƯỚC IN :124mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 7.250/bn 3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: [Lan 2 may 2mau]
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 76 m
-SL sx thực tế: 924 m => 7,450 bước; 22,350 sp
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Máy bế 5 màu.
09h30, tăng bế tốc độ 40/481b/ 3sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Máy bế 5 màu.
14h00, tăng bế tốc độ 40/7250b/ 3sp – Kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: o8hoo …………..den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ: 00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 14h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 7.250/bn/3sp
9. BƯỚC BẾ: 125
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 40
Số PGH: 140319
Ngày GH: 02/04/2014
SL: 20.000 sp.
KIỂM NGÀY: 02/04/2014
– Khách hàng đặt: 20.000sp
– VP cung cấp:924m/124mm/7.450b/3sp=22.350sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:22.350 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.310 sp =>( Giao 20.000 sp + KH 310 sp (1.38%)=13m)
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.040 sp (9.12%)=84m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.340 sp (5.99%)=55m.
Trong đó :
-Vỗ bài lần 1 + 2 => 900 sp (4.02%)=37m.
-> Đức in lé+ hư đầu cuối cuộn=>200 sp (0.89%)=8m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 700 sp (3.13%)=29m. => Bế mất sp + cắt phạm nhãn + chỉnh dao hư đầu cuối cuộn.
– Hao hụt bên in + bế=> 240 sp (1.07%)=10m
PSS này đã hoàn thành.