Ngày: | 24-03-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140324 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – T-B Kid 02 |
Ngày đặt | 24-03-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 02-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 02-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 78 |
Chiều dài khổ in (mm) | 58 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 65,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (file đã in mẫu).
1. Lót trắng + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0062
-Khổ đề nghị: 171mm
-Bước in đề nghị: 122mm/2 bộ
-Dài đề nghị:6,765 + 135 = 6,900m (56,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 65,000 bộ +2%được phép giao = 220,000 sp => 55,000 bước / 4sp = 6,765m
-Khấu hao 2%: 4,400 sp => 1,100 bước / 4sp = 135m
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0062
-Khổ đề nghị: 171mm
-Bước in đề nghị: 122mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 4,044 + 81 = 4,125 m ( 33,813 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 65,000 bộ +2%được phép giao = 66,300 bộ => 33,150 bước / 2 bộ = 4,044 m
-Khấu hao 2%: 1,326 bộ => 663 bước / 2 bộ = 81 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 171mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 171 mm
+ Số met: 1,930
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014.
08h30, Đức vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
09h30, Đức in tốc độ 70/553/ 2 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
10h30, Đức in tốc độ 70/1337/ 2 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
11h30, Đức in tốc độ 65/4667/ 2 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
13h30, Khanh in tốc độ 80/11.670b/ 2 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
14h30, Khanh in tốc độ 80/16.800b/ 2 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ ba 01/04/2014. Chạy theo mẫu cũ.
15h30, Khanh in tốc độ 80/20.534b/ 2 sp – Kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:6500—————-30000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 1-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:7h————9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:12h
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–6.500b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Huy phan hoi tren su dung phan hoi nay
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU ;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI : 7h———-9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 50
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00—————6.500b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 2-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU ;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 7h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 60
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:30.000————-32.700b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn ( A.Hùng + Mong + Mai kiểm)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 300 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + bụi
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hảng in không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,860 m +154 m khổ 190 mm
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 4,014 m => 32,900 bước; 65,800 bộ
Số PGH: 140324
Ngày GH: 03/04/2014
SL: 64.000 bộ.
KIỂM NGÀY: 03/04 /2014.
– Khách hàng đặt:65.000 bộ.
– VP cung cấp: 4.014m /122mm/32.900b/2 bộ =65.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :65.800 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 64.044 bộ ( Giao 64.000 bộ + KH 44 bộ (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.756 bộ (2.67%)=107m
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.756 bộ (2.67%)=107m.
Trong đó:
– Đức vỗ bài : 400 bộ (0.61%)=24m.
-> Đức + Khanh => in hư đầu cuối cuộn + in lé + bụi + dừng máy qua đêm.: 1.365 bộ (2.06%)=83m
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– A. Hùng + Mong + Mai kiểm cuộn
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1065 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Ngung may qua dem + Dau cuon cuoi cuon + in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hảng in không bế.
PSS này đã hoàn thành.