Ngày: | 10-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140410 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Analgin 30% 100ml_02 |
Ngày đặt | 10-04-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 2 mm |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:129mm/3sp
-Dài đề nghị: 2,258 +113 = 2,371 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52,500 sp => 17,500 bước / 3sp = 2,258 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước / 3sp = 113 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 4,000 m
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.
08h30. Đức vỗ bài giấy thường.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.V.Anh kí mẫu màu.
10h30. Đức in tốc độ 60/2.872b/3sp- Kiểm đạt.
– Vỗ bài 140b.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.V.Anh kí mẫu màu.
11h30. A.Hùng in tốc độ 70/5.674b/3sp- Kiểm đạt
Ngay 23-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h———-9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;140b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–4.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.V.Anh kí mẫu màu.
13h30.Đức in tốc độ 70/14.026b/3sp- Kiểm đạt
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.V.Anh kí mẫu màu.
14h30.Đức in tốc độ 70/17.544b/3sp- Kiểm đạt
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.V.Anh kí mẫu màu.
15h30.Đức in tốc độ 70/18.375b/3sp- Kết thúc.
Ngay 23-4-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b————18.375b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–4.000b\3sp======>8.000b/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):3cuon
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:000
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 180sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): duc in le
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): be mat sp +lech sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 1.612 m
-SL sx thực tế: 2.388 m => 18.515 bước; 55.545 sp
KIỂM NGÀY: 26/04/2014
– Khách hàng đặt:50.000 sp
– VP cung cấp: 2.388m/129mm/18.515b/3sp=55.545 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:55.545 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:55.200 sp ( Giao 55.000 SP + KH 200 sp(0.36%) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT:345 sp (0.62%)=15m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:345 sp (0.62%)=15m.
Trong đó:
-Đức vỗ bài + in lé=> 345 sp (0.62%)=15m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:không hư.
– A.Phát chia cuộn.
– Khanh kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 140524
Ngày GH: 14/05/2014
SL: 55.000 sp.