Ngày: | 16-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140416 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Danh Mỹ |
Tên hàng | DMY – Lăn khử mùi WII |
Ngày đặt | 16-04-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 26-04-2014 |
Ngày đồng ý giao | 26-04-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Xi |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66 |
Chiều dài khổ in (mm) | 124 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | UV bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng. Không lấy dư |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính: không công nợ, thanh toán tiền mặt khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal xi Avery_ BW 0148
-Khổ đề nghị: 148mm
-Bước in đề nghị: 128mm/2sp
-Dài đề nghị: 640 + 16 = 656 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp=>5,000 bước /2 sp = 640 m
-Khấu hao 5 %: 500 sp => 250bước / 2 sp = 16 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Decal xi Avery_ BW 0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 148mm
+ Số met: 1.970
+ Số cuộn: 1
A,Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h30 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH
8. BƯỚC IN :
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ năm 24/04/2014.
08h30, A.Hùng vỗ bài trên giấy TP.
Kiểm KBS thứ năm 24/04/2014.TT Hưởng kí mẫu.
09h30, A.Hùng in tốc độ 60/815b/2sp- Kiểm đạt.
– Vỗ bài 100b.
Kiểm KBS thứ năm 24/04/2014.TT Hưởng kí mẫu.
10h30, A.Hùng in tốc độ 60/4.610b/2sp- Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ năm 24/04/2014.TT Hưởng kí mẫu.
11h00, A.Hùng in tốc độ 60/5.500b/2sp- Kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;6h30====>8h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN : 128
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.970 m
-SL thu hồi về kho: 1.253 m
-SL sx thực tế: 717 m => 5.600 bước; 11.200 sp
cong viec ngay 26/04/2014
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 09hoo……….den 09h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ: 00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 09h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.500/bn/ 2 /sp
9. BƯỚC BẾ: 129
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
KIỂM NGÀY: 26/04/2014
– Khách hàng đặt:10.000 sp
– VP cung cấp: 717m/128mm/5.600b/2sp=11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:11.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:10.898 sp ( Giao 10.000 SP + KH 98 sp(0.87%) + Tồn lại: 800 sp=51m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT:302 sp (2.69%)=19m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:200sp (1.78%)=13m.
Trong đó:
-A.Hùng vỗ bài :200 sp (1.78%)=13m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 102 sp (0.91%)=6m.=> Vỗ bài + chỉnh dao.
Số PGH: 140518
Ngày GH: 07/05/2014
SL: 10.000 sp.