Ngày: | 17-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 140417 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Nhãn (TEEFO 110ml)_01 |
Ngày đặt | 17 – 04 – 2014 |
Ngày yêu cầu giao | 28 – 04 – 2014 |
Ngày đồng ý giao | 28 – 04 – 2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong mờ |
Mã số NCC và NVL | AVERY (BW 0150) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 43 |
Chiều dài khổ in (mm) | 98 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 Bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất_thay đổi nội dung
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng. – Hướng quấn cuộn: mỗi cuộn 5.000 sp. Lõi giấy bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. Nhãn trước dạng 01, Nhãn sau dạng 01 |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 2 màu pha.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: AVERY (BW 0150)
-Khổ đề nghị: 210mm
-Bước in đề nghị:84mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 420 + 21 = 441 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 Bộ => 5,000 bước / 2 bộ = 420 m
-Khấu hao 5 %: 5 00 sp => 250 bước / 2 bộ = 21 m
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014.
08h30. A.Hùng lên bảng, chuẩn bị vỗ bài.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: AVERY (BW 0150)
+ Khổ: 210mm
+ Dài: 500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: AVERY (BW 0150)
+ Khổ: 246 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014. A.Thắng kí mẫu màu.
10h30. A.hùng in tốc độ 20/819b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014. A.Thắng kí mẫu màu.
11h30. A.Hùng in tốc độ 20/2.590b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014. A.Thắng kí mẫu màu.
14h30. A.Hùng in tốc độ 20/4.786b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 23/04/2014. A.Thắng kí mẫu màu.
15h00. A.Hùng in tốc độ 20/5.500b/2 bộ – Kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj; 8h=====>9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN :84mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:–5.500b/2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 140501
Ngày GH: 25/04/2014
SL: 10.800 bộ.
Ngày 25/04/2014.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Hư cuối cuộn.=>10 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp=>10 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 462 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 462 m => 5.500 bước; 11.000 bộ
KIỂM NGÀY: 25/04/2014
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 462m/84mm/5.500b/2 bộ=11.000 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.000 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.976 bộ ( Giao 10.800 bộ + KH 176 bộ (1.6%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐAT:24 bộ (0.22%)=1m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 10 bộ (0.09%)=0.42m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 14 bộ (0.13%)=0.58m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát cưa cuộn.
PSS này đã hoàn thành.