01:
02:
03:
STT | Tên Sản Phẩm | TCI – Valance Einstein 6008 6.5’ SQ (PROOF 1029)_ in mẫu |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-140417-001 |
2 | Tên Công Ty Khách | TUUCI |
Tên file của khách | 1648 Panera Bread Proof | |
4 | Tên file đã sửa xong | |
5 | Mô tả thay đổi file | Chế bản xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nguyên liệu Khách Hàng cung cấp. |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm | 15 inch |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm | 15 inch |
9 | Số màu ghép [1-4] | … |
10 | Số màu đơn [0-5] | … |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Không. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa lớn |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
17 | Khổ in đề nghị | Khách hàng cung cấp. |
Bước in đề nghị | ||
18 | Ghi chú | Cách sản xuất: in 3 màu trên vải Cam ; in 2 màu trên vải đen. Vị trí in trên hình. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
PTT: TCI – Valance Einstein 6008 6.5’ SQ (PROOF 1029)_ in mẫu
Lưu ý: Vanlane đo từ trái qua tới chữ là 9.69 inch là số chuẩn, nếu vải lớn hơn thì số đo này phải chính xác, bên phải không cần quan tâm.
* Qui trình sản xuất.
– In lót SPU 1 lần.
– In mảu Vàng–> Đen ( cho vải màu nâu.)
– in màu vàng -> nâu ( cho vải màu đen).
– Lụa in 24 T.
* công thức pha mực.
1. màu vàng:
– Vàng px 10= 60%. Đỏ px 19 = 10%. Vàng Orange = 30%.
2. màu Nâu.
– Vàng Orange = 60%. Đỏ px 19= 10%. Xanh px 21 = 10%. Vàng px 10 = 10%. Đen = 10%.
* số lượng mực in .
– Paner : ( màu vàng) = 35g/ tấm. (màu Đen) = 25g/ tấm. (màu Nâu) = 12g/ tấm.
– Vanlane: in màu Nâu = 16g/ tấm.