Ngày: | 22-04-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140422 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công trình Thái Lan |
Tên hàng | CTTL_A 15 – 15 (50 x 80) mm |
Ngày đặt | 22-04-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 10-05-2014 |
Ngày đồng ý giao | 10-05-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Thai KK |
Mã số NCC và NVL | PL-PS 2000 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 50 |
Chiều dài khổ in (mm) | 80 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | máy KDO và máy bế. |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100,800 sp (840 túi) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Như đã sx,Cắt 8 sp/tờ, 15 tờ/túi nylon. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
* Khổ đề nghị: 230mm.
* Bước bế đề nghị: 254mm/12sp.
2. Sản xuất:
* Bế bằng dao KTS trên máy KDO (trục 80 răng).
* Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
Qui cách tờ thành phẩm: 08sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PL-PS 2000
-Khổ đề nghị: 23cm
-Bước in đề nghị: 254mm/12sp
-Dài đề nghị: 2.134 +107 = 2.241 m ( 8.820 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,800 sp=> 8.400 bước /12 sp = 2.134 m
-Khấu hao 5%: 5.040 sp => 420 bước / 12 sp =107 m
Không còn hàng tồn.
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Sử dụng decal UPM_97RP5X91 để làm hàng mẫu cho khách hàng duyệt (gửi máy bay trước ngày 09/05/2014).
Số lượng: 241 túi, trong đó đóng gói thành 2 phần riêng biệt:
– phần 1: 240 túi (10 gói 24).
– phần 2: 1 túi (đóng chung với 1 túi của A7 và A5).
Khi có decal của Thai KK để tiến hành sản xuất thì trừ ra số lượng 240 túi đã sản xuất bằng decal UPM.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal UPM_97RP5X91
-Khổ đề nghị: 23cm
-Bước in đề nghị: 254mm/12sp
-SL in: 30.000 sp=> 2.500 bước /12 sp
-Dài đề nghị: 635 m ( 2.500 bước )
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: upm
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 342+500
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 842 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 842 m => 3.315 bước; 39.780 sp
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: PL-PS 2000
+ Khổ: 23cm
+ Dài: 1.500 m
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PL-PS 2000
-Khổ đề nghị: 23cm
-Bước in đề nghị: 254mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.292 +65 = 1.357 m ( 5.339 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 61.020 sp=> 5.085 bước /12 sp = 1.292 m
-Khấu hao 5%: 3.051 sp => 254 bước / 12 sp =65 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Thái KK
+ Khổ: 230 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 3
A,Phát ký nhận
Kiểm KBS thứ hai 09/06/2014. Máy bế Flexo.
08h30. Tăng cắt tờ tốc độ 51/5.686/8sp.
Kiểm KBS thứ hai 09/06/2014. Máy bế Flexo.
16h30. A.Phát cắt tờ tốc độ 51/8.950b/8sp.- Kết thúc.
Để đóng gói chẵn thùng, khi sản xuất bằng decal Thai KK không trừ 240 túi đã giao bằng decal UPM.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây :
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PL-PS 2000
-Khổ đề nghị: 23cm
-Bước in đề nghị: 254mm/12sp
-Dài đề nghị: 2.134 +107 = 2.241 m ( 8.820 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,800 sp=> 8.400 bước /12 sp = 2.134 m
-Khấu hao 5%: 5.040 sp => 420 bước / 12 sp =107 m
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU cat to : 16h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC cat to : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2.800/bn/ 12/sp
9. BƯỚC BẾ: 176
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
13; MAY BE ; leexo
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU cat to : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC cat to : 09h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 1.800/bn/8 /sp
9. BƯỚC BẾ: 176
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 70
13; MAY BE ;
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,252 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế:2,252 m=>8.865 bước; 106,381 sp
Ngày GH: 18/07/2014
SL: 840 túi (100.800 sp).
Giao đợt 1.
KIỂM NGÀY:04/07 /2014.
– VP cung cấp: 842 mm /254mm/3.315b/12 sp=39.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :39.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:33.720 sp(Giao 28.800 sp + Tồn lại: 4.920 sp =104m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :6.060 sp(15.2%)=128m.
Giao đợt 2.
KIỂM NGÀY:18/07 /2014.
– Khách hàng đặt: 100.800 sp.
– VP cung cấp: 2.252 mm /254mm/8.865b/12 sp=106.380 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :106.380 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:100.800 sp(Giao 100.800sp )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :5.580 sp(5.24%)=118m.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,211 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2,211 m =>8.705 bước; 104.460 sp
Hủy phản hồi trên,sd phản hồi này.
Giao đợt 1.
KIỂM NGÀY:04/07 /2014.
– VP cung cấp: 842 mm /254mm/3.315b/12 sp=39.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :39.780 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:31.080 sp(Giao 28.800 sp + Tồn lại: 2.280sp =48m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :8.700 sp(21.87%)=184m.
Hủy phản hồi trên,sd phản hồi này.
Giao đợt 2.
KIỂM NGÀY:18/07 /2014.
– Khách hàng đặt: 100.800 sp.
– VP cung cấp: 2.211 mm /254mm/8.705b/12 sp=104.460 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :104.460 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:103.440 sp(Giao 100.800sp+ Tồn lại:2.640 sp=56m )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :1.020 sp(0.97%)=22m.