PTT: ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_01

Ngày: 28-04-2014
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn văn Tâm
Mã số phiếu TT: 140428 – 005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng ĐẠI VIỆT HƯƠNG
Tên hàng ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_01
Ngày đặt 28-04-2014
Ngày yêu cầu giao 07-05-2014
Ngày đồng ý giao 07-05-2014
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 45
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn – 3,000 nhãn / cuộn
Số lượng 40.000 bô
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu

– Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm, biên 3-4 mm.

– Chiều quấn cuộn: dạng 01- Sử dụng mực “con cọp”

– Giao Duy Tân:

–          Phải đóng theo bộ, 1 thùng chỉ được có 2 cuộn

–           Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng

–           Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )

–          Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng.

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_01

  1. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Phát quản lý)

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
    1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
    2. Ép nhũ.
    3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
    4. Bế, quấn cuộn theo yêu cầu.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – BW 0227
    -Khổ đề nghị: 237mm
    -Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ
    -Dài đề nghị: 980 + 49 = 1.029 m (10.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40.000 bô => 10,000 bước / 4 bộ= 980 m
    -Khấu hao 5 %: 2.000 bộ => 500 bước / 4 bộ = 49 m
    2.Nhũ:
    -Loại vật tư: Nhũ bạc Liên Minh
    -SL in: 10.500 bước in
    -Khổ đề nghị: 87mm
    -Dài đề nghị: 998 m ( Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ )

  5. KimThu nói:

    Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – BW 0227
    + Khổ: 237mm
    + Dài: 2.000 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 237mm
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn:1
    A,Phát ký nhận

  8. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h==>7h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:7h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;7h30====>8h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h40
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :98mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM; 130b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-10.600b\4bo
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  9. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2.000 m
    -SL thu hồi về kho: 948 m
    -SL sx thực tế: 1.052 m => 10.735 bước; 42.940 bộ
    2.Nhũ:
    -Tổng SL giao sx: 4 cuộn; khổ 8,7 cm
    -SL thu hồi về kho: 0
    -SL sx thực tế: 4 cuộn; khổ 8,7 cm

  10. LVTang nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00………..den 08h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO: 00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 12h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.600/bn/ 4/bo
    9. BƯỚC BẾ: 99
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75

  11. LVTang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30/ bn
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): ep nhu Hư dau cuon cuối cuộn.=>15/bn
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hu dau cuon cuoi cuon 15/bn
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hung
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: nhan vien ep nhu a phat ..TANG be

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 140601
    Ngày GH: 17/05/2014
    SL: 42.000 bộ.

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY: 17/05 /2014
    – Khách hàng đặt:20.000sp
    – VP cung cấp:1.052m /98mm/10.735b/4 bộ =42.940 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :42.940 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:42.100bộ (Giao 42.000 bộ + KH 100bộ (0.23%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :840 bộ (1.95%)=21m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 520 bộ (1.21%)=13m.=> Hư vỗ bài.
    TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:320 bộ (0.74%)=8m..
    – Tăng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  14. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời