Ngày: | 30-05-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140530 – 008 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – T-B Kid 02 |
Ngày đặt | 30-05-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 07-06-2014 |
Ngày đồng ý giao | 07-06-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 78 |
Chiều dài khổ in (mm) | 58 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 105,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (file đã in mẫu).
1. Lót trắng + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0062
-Khổ đề nghị: 171mm
-Bước in đề nghị: 122mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 6,765 + 65 = 6.598 m (54.086 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 105,000 bộ +2% được phép giao = 107.100 bộ => 53.550 bước / 2 bộ= 6.533 m
-Khấu hao 1%: 1.071bộ => 536 bước / 2 bộ = 65 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 4.000 m
-Tồn kho: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 271 mm
+ Dài: 4.000 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 271 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 275 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 171 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0062
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 1.401
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS thứ ba 03/06/2014.
14h00. Đức rửa lô + vs máy.
Kiểm KBS thứ ba 03/06/2014.
15h00. Đức vỗ bài trên giấy TP.
Kiểm KBS thứ ba 03/06/2014.
16h00. Đức vỗ bài trên giấy TP.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014. Máy Flexo
08h30.A.Hùng in tốc độ 75/31.081b/2 bộ – Kiểm đạt.
sử dụng bài kiểm KBS này, hủy bài trên.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
08h30.A.Hùng in tốc độ 75/31.081b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
09h30.A.Hùng in tốc độ 80/35.793b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
10h30.A.Hùng in tốc độ 80/39.737b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
11h30.A.Hùng in tốc độ 80/44.013b/2 bộ – Kiểm đạt.
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
13h30.Đức in tốc độ 70/51.208b/2 bộ – Kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 23.000b====>47.000b/2 bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS thứ tư 05/06/2014.
14h30.Đức in tốc độ 70/54.000b/2 bộ – Kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5000——— 23.000bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 3-6-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30———13h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:14h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;14h30——–16h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00——–5.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 4-6-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 47.000b———-54.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 7 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 358 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):A. Hùng: in lé đầu cuối cuộn=>258 sp; Khanh : in lé đầu cuộn: 100 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức+ Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 6.000 m +1.401 m( khổ 192mm )
-SL thu hồi về kho: 789 m ( khổ 192mm )
-SL sx thực tế: 6.612 m => 54.200 bước; 108.400 bộ
KIỂM NGÀY:04/06/2014
– Khách hàng đặt:105.000 sp.
– VP cung cấp:6.612m /122mm/54.200b/2 bộ=108.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :108.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:107.642 bộ(Giao107.000 bộ + KH 642 bộ (0.59%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :758 bộ (0.70%)=46m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:758 bộ (0.70%)=46m.=> Hư vỗ bài + in hư đầu cuối cuộn.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– Mai kiểm cuộn.
Số PGH: 140708
Ngày GH: 06/06/2014
SL: 107.000 bộ.
PSS này đã hoàn thành.