Ngày: | 03-06-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130603 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – HYELYTE _ Cam_01 |
Ngày đặt | 03-06-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 11-06-2014 |
Ngày đồng ý giao | 11-06-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất ( chỉ thay đổi nội dung )- Tiếp thị duyệt mẫu
– In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
Đã kiểm tra xong.
Vấn đề giấy: sử dụng decal Avery_AW0331
1. Khổ in đề nghị: 156mm.
2. Bước in đề nghị: 164mm/2sp.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_AW0331
-Khổ đề nghị: 156mm
-Bước in đề nghị:164mm/2sp
-Dài đề nghị: 4.600 +138 = 4.138 m (28.892 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55,000 sp + 2% được phép giao = 56.100 sp => 28.050 bước / 2sp = 4.600 m
-Khấu hao 3%: 1.683 sp => 842 bước / 2sp = 138m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_AW0331
+ Khổ: 156mm
+ Dài: 4.500 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Kiểm KBS thứ bảy 07/06/2014.
08h30. A.Hùng dừng máy-> chờ xuất Film lại.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 354 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): sọc dừng máy + lé + bụi.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Hàng in không bế.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 156mm
+ Số met:1.970 +2.000+2.000
+ Số cuộn: 3
Kiểm KBS thứ bảy 07/06/2014.
13h40.Đức in tốc độ 35/12.002b/2sp- >Kiểm đạt.
Số PGH: 140710
Ngày GH: 07/06/2014
SL: 21.500 sp.
. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h00——-19h rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;20h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;230bn/2sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 000————–8500bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:1
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 24000———–29580bn/2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 7-6-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h———-12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;580b\Chinh may ko tinh vao so luong giao hang
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 11.000b———-24.000b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: –8500bn/2sp===>11.077b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Lé do nối giấy +hư cuối cuộn+ bụi.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+ Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.970 m
-SL thu hồi về kho: 986 m
-SL sx thực tế: 4.984 m => 30.390 bước; 60.780 sp
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5.970 m
-SL thu hồi về kho: 1.081 m
-SL sx thực tế: 4.889 m => 29.811 bước; 59.622sp
KIỂM NGÀY:07/06 /2014
– Khách hàng đặt:55.000 sp.
– VP cung cấp:4.889m /164mm/29.811b/2 sp=59.622 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :59.622 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:57.496 sp(Giao 57.000 sp + KH 496( 0.83%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :2.126 sp(3.56%)=174m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.126 sp(3.56%)=174m.
– Khanh vỗ bài:460 sp(0.77%)=38m.
– Đức vỗ bài lần 2 do xuất film lại: 1.160 sp (1.94%)=95m.
-> Khanh + Đức in lé+ bụi+ sọc + hư cuối cuộn: 504 sp (0.85%)=41m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– Mai kiểm cuộn.
Số PGH: 140712
Ngày GH: 09/06/2014
SL: 35.500 sp.
PTT này đội 2 ( Phát quản lý)
PSS này đã hoàn thành.