Ngày: | 17-06-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140617 – 005 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.100ml_XK |
Ngày đặt | 17-06-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 30-06-2014 |
Ngày đồng ý giao | 30-06-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng sp/cuộn:3000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Sử dụng mực “Con Cọp” – Chiều quấn cuộn: Mặt trước dang 01, mặt sau dang:02 – Đóng gói theo bộ( Qui cách đóng gói giao hàng Duy Tân) |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng dao bế của ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L, link: https://dn2net.uk/?p=39678).
1. In:
Nhãn trước: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng ;
Nhãn sau: Đỏ góc + Xanh pha + UV bóng ;
2. Bế -> quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery_BW0227
-Khổ đề nghị: 210mm
-Bước in đề nghị: 78mm/1 sản phẩm
**MẶT TRƯỚC :
-Dài đề nghị: 1.638 + 82 = 1.720 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ +5% được phép giao = 21.000 bộ => 21.000 bước / 1sp = 1.638 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ =>1.050 bước / 1sp = 82 m
**MẶT SAU :
-Dài đề nghị: 1.638 + 82 = 1.720 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ +5% được phép giao = 21.000 bộ => 21.000 bước / 1sp = 1.638 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ =>1.050 bước / 1sp = 82 m
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery_BW0227
+ Khổ: 210mm
+ Dài: 4.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 210mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SI
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:14500——22050bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SInh:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h30——-13h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————22.000b[Mat sau]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SInh:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h—————14h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————14.500b[Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 118 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé: 100 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế mất sp:18 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A.Phát.
Số PGH: 140821
Ngày GH: 04/07/2014
SL: 21.700 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.000 m ( MT)
-SL thu hồi về kho: 2.264 m
-SL sx thực tế: 1.736 m => 22.256 bước; 22.256 bộ
-Tổng SL giao sx: 2.264 m (MS)
-SL thu hồi về kho: 532 m
-SL sx thực tế: 1.732 m => 22.205 bước; 22.205 bộ
KIỂM NGÀY:04/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 bộ . Nhãn trước.
– VP cung cấp: 1.736mm /78mm/22.256b/1 sp=22.256 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.256 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:21.900sp(Giao 21.700 sp+ KH 200 SP (0.89% )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :356 sp(1.60%)=28m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:318 sp(1.43%)=25 m.=> Vỗ bài + in.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 38 sp( 0.17%)=3m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.phụng chia cuộn.
KIỂM NGÀY:04/07 /2014
– Khách hàng đặt:20.000 bộ . Nhãn sau.
– VP cung cấp: 1.732mm /78mm/22.205b/1 sp=22.205 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.205 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:21.900sp(Giao 21.700 sp+ KH 200 SP (0.90% )
TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT :305 sp(1.37%)=24m.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:250 sp(1.12%)=20 m.=> Vỗ bài + in.
TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 55 sp( 0.25%)=4m.
– Mai+A.Phụng kiểm cuộn.
– A.phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Khách hàng phản hồi hàng bị lỗi, trả về : 300 bộ.
Đề nghị bù vào đơn hàng sau